- Nhà Tiêu (toilet) thì thường tối như ban đêm
- Dưới mái nhà ánh trăng tiêu biến lộ ra cảnh TIÊU điều của chiều tối
- Nguyên TIÊU trăng chiếu (肖) sáng nhà cả "đêm"
- Đêm. Như trung tiêu 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 宵 TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết nửa đêm. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 có bài thơ nhan đề là Quỳnh Hải nguyên tiêu 瓊 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 宵 TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết Đêm rằm tháng giêng ở Quỳnh Hải.
- Nhỏ bé. Kẻ tiểu nhân gọi là tiêu nhân 宵 TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết 人 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
半宵 | はんしょう | Nửa đêm |
宵の口 | よいのくち | lúc sẩm tối; lúc chập tối; khi màn đêm buông xuống |
宵越し | よいごし | việc qua đêm |
春宵 | しゅんしょう | chiều xuân |
Ví dụ âm Kunyomi
今 宵 | こよい | KIM TIÊU | Đêm nay |
宵 寝 | よいね | TIÊU TẨM | Đi ngủ sớm |
宵 宮 | よいみや | TIÊU CUNG | Chiều (của) một liên hoan |
宵 積み | よいづみ | TIÊU TÍCH | Hàng hóa tải vào buổi chiều cho sự giao hàng buổi sáng sau |
宵 越し | よいごし | TIÊU VIỆT | Việc qua đêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
半 宵 | はんしょう | BÁN TIÊU | Nửa đêm |
徹 宵 | てっしょう | TRIỆT TIÊU | Tất cả đêm |
春 宵 | しゅんしょう | XUÂN TIÊU | Chiều xuân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|