- Con đường 彳 lên núi 山 còn sót lại dấu chân 兀 NHỎ sau trận đánh 攵 nhau hôm qua
- đi lên núi bằng cả chân vào tay thì rất vi diệu
- Nhà ít con gái thì là con gái Diệu
- Xích chân trái mà vẫn lên xuống núi đánh nhau được => đúng là vi diệu
- Nhìn như núi mọc chân ra mà chạy => vi diệu
- 2 người đánh nhau ở núi ghế thật là vì diệu
- Mầu nhiệm. Như tinh vi 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết , vi diệu 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết 妙 DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết nghĩa là tinh tế mầu nhiệm không thể nghĩ bàn được.
- Nhỏ. Như vi tội 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết tội nhỏ, vi lễ 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết 禮 lễ mọn.
- Suy. Như thức vi 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết suy quá.
- Ẩn, giấu không cho người biết gọi là vi. Như vi phục 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, vi hành 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết đi lẻn, v.v.
- Chẳng phải, không. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Vi Quản Trọng ngô kỳ bỉ phát tả nhẫm hĩ 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết 仲 TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết 吾 NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 彼 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết 髮 左 衽 矣 (Hiến vấn 憲 HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết 問 VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷 , Địch 狄 ). Ý nói Quản Trọng đã có công chống với Di, Địch.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
微か | かすか | nhỏ bé |
微乳 | びにゅう | bộ ngực nhỏ |
微傷 | びしょう | vết thương nhẹ |
微分学 | びぶんがく | Phép tính vi phân |
微妙 | びみょう | có tính chất tinh tế; sự tinh tế |
Ví dụ âm Kunyomi
微 か | かすか | VI | Nhỏ bé |
微 かな笑み | かすかなえみ | Yếu ớt mỉm cười | |
微 かに見える | かすかにみえる | Để được nhìn thấy lờ mờ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
微 微 | びび | VI VI | Rất ít |
微 意 | びい | VI Ý | Dấu hiệu nhỏ ((của) sự biết ơn) |
微 雨 | びう | VI VŨ | Mưa phùn |
機 微 | きび | KI VI | Những chính xác |
式 微 | しきび | THỨC VI | Một sự suy tàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|