Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 微

Hán Việt
VI
Nghĩa

Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn


Âm On
Âm Kun
かす.か
Nanori

Đồng âm
VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết
微
  • Con đường 彳 lên núi 山 còn sót lại dấu chân 兀 NHỎ sau trận đánh 攵 nhau hôm qua
  • đi lên núi bằng cả chân vào tay thì rất vi diệu
  • Nhà ít con gái thì là con gái Diệu
  • Xích chân trái mà vẫn lên xuống núi đánh nhau được => đúng là vi diệu
  • Nhìn như núi mọc chân ra mà chạy => vi diệu
  • 2 người đánh nhau ở núi ghế thật là vì diệu
  1. Mầu nhiệm. Như tinh vi TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết , vi diệu VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết nghĩa là tinh tế mầu nhiệm không thể nghĩ bàn được.
  2. Nhỏ. Như vi tội VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết tội nhỏ, vi lễ VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết lễ mọn.
  3. Suy. Như thức vi THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết suy quá.
  4. Ẩn, giấu không cho người biết gọi là vi. Như vi phục VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, vi hành VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết đi lẻn, v.v.
  5. Chẳng phải, không. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Vi Quản Trọng ngô kỳ bỉ phát tả nhẫm hĩ VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết (Hiến vấn HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di , Địch ). Ý nói Quản Trọng đã có công chống với Di, Địch.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かすか nhỏ bé
びにゅう bộ ngực nhỏ
びしょう vết thương nhẹ
分学 びぶんがく Phép tính vi phân
びみょう có tính chất tinh tế; sự tinh tế
Ví dụ âm Kunyomi

かすか VINhỏ bé
かな笑み かすかなえみ Yếu ớt mỉm cười
かに見える かすかにみえる Để được nhìn thấy lờ mờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

びび VI VIRất ít
びい VI ÝDấu hiệu nhỏ ((của) sự biết ơn)
びう VI VŨMưa phùn
きび KI VINhững chính xác
しきび THỨC VIMột sự suy tàn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa