- Túi 西 phải đặt trên bàn tế 示 cạnh cái cây 木 thì mới đúng tiêu 標 chuẩn.
- Dán phiếu lên cây để làm tiêu chuẩn đánh giá (cây tốt hay không ,v..v...)
- Mục tiêu được biểu thị trên 1 cái cây ở hướng tây
- Lấy cái cây phía tây là mục TIÊU toạ độ và TIÊU chuẩn để làm đích
- Nhắm vào cây có phiếu làm mục tiêu
- Dùng NGÂN PHIẾU mua Lúa đạt TIÊU CHUẨN để ăn
- Dấu hiệu là hình nửa lá cờ cạnh cái cây
- Ngọn, đối lại với chữ bản 本 . Như tiêu bản 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết 本 ngọn gốc, cấp tắc trị tiêu 急 CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 治 TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết kịp thì chữa cái ngọn, v.v.
- Cái nêu, ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng tiêu cho người ấy, vì thế nên ganh lấy được thua gọi là đoạt tiêu 奪 ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết . Có công việc gì lập một cách thức định cho người bỏ thăm để quyết định nên chăng được hỏng gọi là đầu tiêu 投 ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết bỏ thăm, bỏ phiếu.
- Nêu lên. Như tiêu xí 摽 幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết. Tự cho mình là khác người gọi là cao tự tiêu thụ 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết 樹 THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết , là cao tiêu 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết , thanh tiêu 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết đều là cái ý tự cao cả. Cùng xưng tụng nhau gọi là tiêu bảng 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết 榜 .
- Viết. Như tiêu đề 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết đề chữ lên trên cái nêu để làm dấu hiệu cho dễ nhớ dễ nhận.
- Cái tiêu, một thứ đồ binh, cùng một nghĩa với chữ 鏢 . Bảo hộ cho người đi đường được bình yên gọi là bảo tiêu 保 BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết .
- Phép quân nhà Thanh cứ ba đinh gọi là một tiêu, sổ quân cũng gọi là tiêu.
- Cành cây. Tục đọc là chữ phiêu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
元標 | げんぴょう | cột mốc số không |
商標 | しょうひょう | nhãn hiệu thương mại; thương hiệu; nhãn hiệu |
商標権 | しょうひょうけん | quyền nhãn hiệu |
墓標 | ぼひょう | bia mộ; mộ chí |
座標 | ざひょう | tọa độ |
Ví dụ âm Kunyomi
標 石 | しるべせき | TIÊU THẠCH | Ranh giới hoặc đá milepost |
標 飾り | しるべかざり | TIÊU SỨC | Dây thừng shinto thần thánh với những tràng hoa |
里程 標 | りていしるべ | LÍ TRÌNH TIÊU | Cột kilômét cọc |
境界 標 | きょうかいしるべ | CẢNH GIỚI TIÊU | Mốc bờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
墓 標 | ぼひょう | MỘ TIÊU | Bia mộ |
座 標 | ざひょう | TỌA TIÊU | Tọa độ |
指 標 | しひょう | CHỈ TIÊU | Chỉ tiêu |
標 示 | ひょうじ | TIÊU KÌ | Sự tuyên bố |
標 語 | ひょうご | TIÊU NGỮ | Biểu ngữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|