Created with Raphaël 2.1.2124365879111013121514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 標

Hán Việt
TIÊU, PHIÊU
Nghĩa

Dấu hiệu, nhãn hiệu


Âm On
ヒョウ
Âm Kun
しるべ しるし
Nanori
しべ

Đồng âm
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết PHIÊU, PHIẾU Nghĩa: Trôi, nổi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Sẹo, vết. Xem chi tiết ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết
標
  • Túi 西 phải đặt trên bàn tế 示 cạnh cái cây 木 thì mới đúng tiêu 標 chuẩn.
  • Dán phiếu lên cây để làm tiêu chuẩn đánh giá (cây tốt hay không ,v..v...)
  • Mục tiêu được biểu thị trên 1 cái cây ở hướng tây
  • Lấy cái cây phía tây là mục TIÊU toạ độ và TIÊU chuẩn để làm đích
  • Nhắm vào cây có phiếu làm mục tiêu
  • Dùng NGÂN PHIẾU mua Lúa đạt TIÊU CHUẨN để ăn
  • Dấu hiệu là hình nửa lá cờ cạnh cái cây
  1. Ngọn, đối lại với chữ bản . Như tiêu bản TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết ngọn gốc, cấp tắc trị tiêu CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết kịp thì chữa cái ngọn, v.v.
  2. Cái nêu, ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng tiêu cho người ấy, vì thế nên ganh lấy được thua gọi là đoạt tiêu ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết . Có công việc gì lập một cách thức định cho người bỏ thăm để quyết định nên chăng được hỏng gọi là đầu tiêu ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết bỏ thăm, bỏ phiếu.
  3. Nêu lên. Như tiêu xí nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết. Tự cho mình là khác người gọi là cao tự tiêu thụ CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết , là cao tiêu CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết , thanh tiêu THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết đều là cái ý tự cao cả. Cùng xưng tụng nhau gọi là tiêu bảng TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết .
  4. Viết. Như tiêu đề TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết đề chữ lên trên cái nêu để làm dấu hiệu cho dễ nhớ dễ nhận.
  5. Cái tiêu, một thứ đồ binh, cùng một nghĩa với chữ . Bảo hộ cho người đi đường được bình yên gọi là bảo tiêu BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết .
  6. Phép quân nhà Thanh cứ ba đinh gọi là một tiêu, sổ quân cũng gọi là tiêu.
  7. Cành cây. Tục đọc là chữ phiêu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げんぴょう cột mốc số không
しょうひょう nhãn hiệu thương mại; thương hiệu; nhãn hiệu
しょうひょうけん quyền nhãn hiệu
ぼひょう bia mộ; mộ chí
ざひょう tọa độ
Ví dụ âm Kunyomi

しるべせき TIÊU THẠCHRanh giới hoặc đá milepost
飾り しるべかざり TIÊU SỨCDây thừng shinto thần thánh với những tràng hoa
里程 りていしるべ LÍ TRÌNH TIÊUCột kilômét cọc
境界 きょうかいしるべ CẢNH GIỚI TIÊUMốc bờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼひょう MỘ TIÊUBia mộ
ざひょう TỌA TIÊUTọa độ
しひょう CHỈ TIÊUChỉ tiêu
ひょうじ TIÊU KÌSự tuyên bố
ひょうご TIÊU NGỮBiểu ngữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa