- Mồm huynh đọc thần chú
- MIỆNG kêu tên ANH TRAI nhanh như đọc THẦN CHÚ...
- Trư bát giới thấy sư phụ đọc THẦN CHÚ để khoá cái mõm của sư huynh lại (tôn ngộ không)
- Mồm của thằng ai trai tôi suốt ngày nói lời nguyền rủa.
- Nguyền rủa.
- Thần chú.
- Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Cũng viết là 咒 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
呪い のろい lời nguyền rủa | ||
呪う のろう nguyền rủa | ||
呪文 じゅもんlời thần chú | ||
呪物 じゅぶつ vật thần; vật thờ | ||
呪符 じゅふ bùa | ||
呪縛 じゅばく sự nguyền rủa | ||
呪術 じゅじゅつma thuật | ||
呪詛 じゅそ sự nguyền rủa | ||
呪詛する じゅそするnguyền rủa | ||
呪物崇拝 じゅぶつすうはい đạo thờ vật |
Ví dụ âm Kunyomi
呪 う | のろう | CHÚ | Nguyền rủa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
呪 い | のろい | CHÚ | Lời nguyền rủa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
呪 符 | じゅふ | CHÚ PHÙ | Bùa chú |
呪 詛 | じゅそ | CHÚ TRỚ | Nguyền rủa |
呪 文 | じゅもん | CHÚ VĂN | Thần chú |
呪 物 | じゅぶつ | CHÚ VẬT | Vật thần |
呪 縛 | じゅばく | CHÚ PHƯỢC | Nguyền rủa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|