Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 呪

Hán Việt
CHÚ
Nghĩa

Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện.


Âm On
ジュ シュ シュウ
Âm Kun
まじな.う のろ.い まじな.い のろ.う

Đồng âm
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết
呪
  • Mồm huynh đọc thần chú
  • MIỆNG kêu tên ANH TRAI nhanh như đọc THẦN CHÚ...
  • Trư bát giới thấy sư phụ đọc THẦN CHÚ để khoá cái mõm của sư huynh lại (tôn ngộ không)
  • Mồm của thằng ai trai tôi suốt ngày nói lời nguyền rủa.
  1. Nguyền rủa.
  2. Thần chú.
  3. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Cũng viết là .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
い のろい lời nguyền rủa
う のろう nguyền rủa
文 じゅもんlời thần chú
物 じゅぶつ vật thần; vật thờ
符 じゅふ bùa
縛 じゅばく sự nguyền rủa
術 じゅじゅつma thuật
詛 じゅそ sự nguyền rủa
詛する じゅそするnguyền rủa
物崇拝 じゅぶつすうはい đạo thờ vật
Ví dụ âm Kunyomi

のろう CHÚNguyền rủa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のろい CHÚLời nguyền rủa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じゅふ CHÚ PHÙBùa chú
じゅそ CHÚ TRỚNguyền rủa
じゅもん CHÚ VĂNThần chú
じゅぶつ CHÚ VẬTVật thần
じゅばく CHÚ PHƯỢCNguyền rủa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa