Created with Raphaël 2.1.2123465789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 蕉

Hán Việt
TIÊU
Nghĩa

Cây chuối, quả chuối


Âm On
ショウ

Đồng âm
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BA Nghĩa: Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. Ba tiêu [芭蕉], xem tiêu [蕉]. Cùng nghĩa với chữ ba [葩]. Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây dừa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
蕉
  • Chuối tiêu
  • Con chim bị cháy dưới cỏ Tiêu đời
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ばしょう TIÊUCây chuối
水芭 みずばしょう THỦY TIÊUCải bắp
梶木 ばしょうかじき TIÊU MỘC(động vật học) cá cờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa