Kanji 蕉
Nghĩa
Cây chuối, quả chuối
Đồng âm
小
TIỂU
Nghĩa: Nhỏ bé
Xem chi tiết
消
TIÊU
Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Xem chi tiết
票
PHIẾU, TIÊU, PHIÊU
Nghĩa: Lá phiếu, nhãn
Xem chi tiết
標
TIÊU, PHIÊU
Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu
Xem chi tiết
笑
TIẾU
Nghĩa: Cười, vui cười
Xem chi tiết
焦
TIÊU, TIỀU
Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước
Xem chi tiết
咲
TIẾU
Nghĩa: Nở hoa
Xem chi tiết
肖
TIẾU, TIÊU
Nghĩa: Giống nhau
Xem chi tiết
礁
TIỀU
Nghĩa: Đá ngầm
Xem chi tiết
硝
TIÊU
Nghĩa: Đá tiêu
Xem chi tiết
宵
TIÊU
Nghĩa: Đêm, nhỏ bé
Xem chi tiết
梢
SAO, TIÊU
Nghĩa: Ngọn cây
Xem chi tiết
髟
TIÊU, BƯU
Nghĩa: Tóc dài
Xem chi tiết
- Chuối tiêu
- Con chim bị cháy dưới cỏ Tiêu đời
Ví dụ âm Kunyomi
芭
蕉
| ばしょう | TIÊU | Cây chuối |
水芭
蕉
| みずばしょう | THỦY TIÊU | Cải bắp |
芭
蕉
梶木 | ばしょうかじき | TIÊU MỘC | (động vật học) cá cờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|