Kanji 秦
Đồng âm
新
TÂN
Nghĩa: Mới, trong sạch
Xem chi tiết
残
TÀN
Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn
Xem chi tiết
散
TÁN, TẢN
Nghĩa: Phân tán, gieo rắc
Xem chi tiết
津
TÂN
Nghĩa: Bến đò, bến cảng
Xem chi tiết
賛
TÁN
Nghĩa: Tán thành, đồng ý
Xem chi tiết
尽
TẪN, TẬN
Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu
Xem chi tiết
辛
TÂN
Nghĩa: Cay
Xem chi tiết
頻
TẦN
Nghĩa: Luôn luôn
Xem chi tiết
傘
TÁN, TẢN
Nghĩa: Cái ô, cái dù
Xem chi tiết
賓
TÂN, THẤN
Nghĩa: Khách quý
Xem chi tiết
迅
TẤN
Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ
Xem chi tiết
薪
TÂN
Nghĩa: Củi
Xem chi tiết
晋
TẤN
Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước)
Xem chi tiết
撒
TÁT, TẢN
Nghĩa: Tung ra, buông ra, tòe ra.
Xem chi tiết
- 3 người trồng lúa thời nhà TẦN
- Xuyên không về thời tần thấy 3 người đang trồng lúa