- 3 người thư THÁI như NƯỚC
- Hình ảnh 3 người ngâm mình dưới nước thật là thư thái
- Mùa xuân có nước thì đất nước thái bình
- 3 người sống với nhau cần bình lặng như nước
- To lớn, cùng nghĩa với chữ thái 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết .
- Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
- Xa sỉ rông rợ.
- Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 子 泰 THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
安泰 | あんたい | hòa bình; bằng phẳng; ổn |
泰平 | たいへい | sự thái bình; sự yên bình; sự thanh bình; thái bình; yên bình; thanh bình |
泰西 | たいせい | các nước Phương Tây |
Ví dụ âm Kunyomi
泰 斗 | たいと | THÁI ĐẤU | Thái đẩu |
泰 語 | たいご | THÁI NGỮ | Người Thái |
安 泰 | あんたい | AN THÁI | Hòa bình |
泰 山 | たいざん | THÁI SAN | Núi lớn |
泰 平 | たいへい | THÁI BÌNH | Sự thái bình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|