Created with Raphaël 2.1.212346579810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 泰

Hán Việt
THÁI
Nghĩa

Hòa bình, to lớn


Âm On
タイ
Nanori
はす ひろ やす やすし ゆたか よし

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết
泰
  • 3 người thư THÁI như NƯỚC
  • Hình ảnh 3 người ngâm mình dưới nước thật là thư thái
  • Mùa xuân có nước thì đất nước thái bình
  • 3 người sống với nhau cần bình lặng như nước
  1. To lớn, cùng nghĩa với chữ thái THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết .
  2. Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
  3. Xa sỉ rông rợ.
  4. Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết người quân tử rộng rãi mà không kiêu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あんたい hòa bình; bằng phẳng; ổn
たいへい sự thái bình; sự yên bình; sự thanh bình; thái bình; yên bình; thanh bình
西 たいせい các nước Phương Tây
Ví dụ âm Kunyomi

たいと THÁI ĐẤUThái đẩu
たいご THÁI NGỮNgười Thái
あんたい AN THÁIHòa bình
たいざん THÁI SANNúi lớn
たいへい THÁI BÌNHSự thái bình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa