Created with Raphaël 2.1.2123456798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 胎

Hán Việt
THAI
Nghĩa

Mang thai, bào thai


Âm On
タイ

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết NHI Nghĩa: Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ Xem chi tiết NHÂM Nghĩa: Mang thai Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
胎
  • Nghe đài bảo chị nguyệt mang thai
  • Chị Nguyệt có thai với anh Đài
  • Chị nguyệt mang thai bên đài loan
  • Nguyệt Khư khư ôm cái thai trong mồm
  • Thai của chị Nguyệt và anh Đài là Phôi Thai gái.
  1. Có mang ba tháng gọi là thai. Lúc con còn ở trong bụng đều gọi là thai. Như thai giáo THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết dạy từ lúc còn trong bụng.
  2. Cái khuôn, cái cốt chế nên đồ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じゅたい sự thụ thai; thụ thai
だたい sự phá thai; sự chết non; thuốc phá thai; sự sẩy thai
かいたい sự có mang; sự mang thai; sự hoài thai; có mang; có thai; mang thai
ぼたい dạ con; tử cung
たいじ bào thai; thai nhi; động vật hoặc thực vật non trước khi sinh ra ở thời kỳ đầu của sự phát triển; phôi; mầm
Ví dụ âm Kunyomi

だたい ĐỌA THAISự phá thai
ぼたい MẪU THAIDạ con
たいい THAI VỊNgôi thai
たいじ THAI NHIBào thai
じゅたい THỤ THAISự thụ thai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa