- Nghe đài bảo chị nguyệt mang thai
- Chị Nguyệt có thai với anh Đài
- Chị nguyệt mang thai bên đài loan
- Nguyệt Khư khư ôm cái thai trong mồm
- Thai của chị Nguyệt và anh Đài là Phôi Thai gái.
- Có mang ba tháng gọi là thai. Lúc con còn ở trong bụng đều gọi là thai. Như thai giáo 胎 THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết 教 dạy từ lúc còn trong bụng.
- Cái khuôn, cái cốt chế nên đồ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
受胎 | じゅたい | sự thụ thai; thụ thai |
堕胎 | だたい | sự phá thai; sự chết non; thuốc phá thai; sự sẩy thai |
懐胎 | かいたい | sự có mang; sự mang thai; sự hoài thai; có mang; có thai; mang thai |
母胎 | ぼたい | dạ con; tử cung |
胎児 | たいじ | bào thai; thai nhi; động vật hoặc thực vật non trước khi sinh ra ở thời kỳ đầu của sự phát triển; phôi; mầm |
Ví dụ âm Kunyomi
堕 胎 | だたい | ĐỌA THAI | Sự phá thai |
母 胎 | ぼたい | MẪU THAI | Dạ con |
胎 位 | たいい | THAI VỊ | Ngôi thai |
胎 児 | たいじ | THAI NHI | Bào thai |
受 胎 | じゅたい | THỤ THAI | Sự thụ thai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|