Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 循

Hán Việt
TUẦN
Nghĩa

Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn


Âm On
ジュン

Đồng âm
TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Tài trí, thiên tài Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Lần theo, noi, tuân theo Xem chi tiết 駿 TUẤN Nghĩa: Con ngựa tốt Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Cao lớn Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Thực sự, chân thực Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết
循
  • BƯỚC CHÂN TUẦN hoàn không mâu THUẪN
  • Trên đường (彳) đi Tuần trên Sườn núi gặp mâu Thuẫn với 10 ánh Mắt
  • Bên phải là chữ THUẪN tên một loại binh khí. => vác thuẫn đi TUẦN
  • Thời xưa mắt cầm đao đi theo con đường kiếm sống rồi lại quay về tuần hoàn như thế ngày qua ngày
  • Cuộc sống sẽ êm đềm tuần hoàn nếu chúng ta bít xích lại gần nhau, ko để xảy ra mâu thuẫn
  1. Noi, tuân theo. Như tuần pháp TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết noi theo phép, tuần lý TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết .
  2. Men. Như tuần tường nhi tẩu TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết men tường mà chạy.
  3. Cũng như chữ tuần TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết . Như tuần hành TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết đi tuần.
  4. Nhân tuần NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết , rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
  5. Vỗ. Như phụ tuân TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết vỗ về.
  6. Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じゅんかん sự tuần hoàn; tuần hoàn
あくじゅんかん sự lưu chuyển; sự tuần hoàn không tốt; sự việc không tiến triển trôi chảy vì bị vướng mắc ở bên trong
Ví dụ âm Kunyomi

いんじゅん NHÂN TUẦNSự do dự
じゅんかん TUẦN HOÀNSự tuần hoàn
環器 じゅんかんき TUẦN HOÀN KHÍ(sinh học) cơ quan tuần hoàn
さいじゅんかん TÁI TUẦN HOÀNTái sinh
環器科 じゅんかんきか TUẦN HOÀN KHÍ KHOAKhoa tim mạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa