- đi bằng con đường này nhanh gấp 10 lần qua sườn núi kia
- Vận chuyển 10 tấn hàng qua núi nhanh chóng
- Tấn công Nhanh chóng vào Mười vách Núi khi bước dài.
- Đánh vây 10 con đường tấn công nhanh chóng
- 10 người quỳ xuống chuẩn bị chạy nước rút !
- Nhanh chóng. Đi lại vùn vụt, người không lường được gọi là tấn. Như tấn lôi bất cập yểm nhĩ 迅 TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết 雷 LÔI Nghĩa: Sấm sét Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết 掩 Nghĩa: Xem chi tiết 耳 sét đánh không kịp bưng tai.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奮迅 | ふんじん | sự lao tới phía trước một cách mãnh liệt |
迅速 | じんそく | mau lẹ; nhanh chóng |
迅雷 | じんらい | sự đột ngột; tin sét đánh; tiếng sấm sét |
Ví dụ âm Kunyomi
奮 迅 | ふんじん | PHẤN TẤN | Sự lao tới phía trước một cách mãnh liệt |
迅 速 | じんそく | TẤN TỐC | Mau lẹ |
迅 雷 | じんらい | TẤN LÔI | Sự đột ngột |
獅子奮 迅 | ししふんじん | SƯ TỬ PHẤN TẤN | Điên tiết |
無常 迅 速 | むじょうじんそく | VÔ THƯỜNG TẤN TỐC | (Phật giáo) thế gian này mọi thứ thay đổi rất nhanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|