Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 迅

Hán Việt
TẤN
Nghĩa

Nhanh chóng, mau lẹ


Âm On
ジン

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết THUẤN Nghĩa:  Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết
迅
  • đi bằng con đường này nhanh gấp 10 lần qua sườn núi kia
  • Vận chuyển 10 tấn hàng qua núi nhanh chóng
  • Tấn công Nhanh chóng vào Mười vách Núi khi bước dài.
  • Đánh vây 10 con đường tấn công nhanh chóng
  • 10 người quỳ xuống chuẩn bị chạy nước rút !
  1. Nhanh chóng. Đi lại vùn vụt, người không lường được gọi là tấn. Như tấn lôi bất cập yểm nhĩ TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết LÔI Nghĩa: Sấm sét Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết sét đánh không kịp bưng tai.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふんじん sự lao tới phía trước một cách mãnh liệt
じんそく mau lẹ; nhanh chóng
じんらい sự đột ngột; tin sét đánh; tiếng sấm sét
Ví dụ âm Kunyomi

ふんじん PHẤN TẤNSự lao tới phía trước một cách mãnh liệt
じんそく TẤN TỐCMau lẹ
じんらい TẤN LÔISự đột ngột
獅子奮 ししふんじん SƯ TỬ PHẤN TẤNĐiên tiết
無常 むじょうじんそく VÔ THƯỜNG TẤN TỐC(Phật giáo) thế gian này mọi thứ thay đổi rất nhanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa