Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 晏

Hán Việt
YẾN
Nghĩa

Sự chậm trễ, cuối ngày


Âm On
アン
Âm Kun
おそ.い

Đồng âm
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết
晏
  • Bên em Yến thấy ngày an yên
  • Trong truyện Kiều có đoạn : “ Thanh minh trong tiết tháng 3, Lễ là tảo mộ , hội là đạp thanh . Gần xa nô nức YẾN anh , Chị e sắm sửa bộ hành chơi xuân .” Vậy YẾN anh là ngày an lành , tươi tốt .
  • Một ngày (日) an (安) Yên (晏)
  • Sau một Ngày làm việc, YẾN về nhà là nơi bình yên
Ví dụ Hiragana Nghĩa