Kanji 髟
Đồng âm
小
TIỂU
Nghĩa: Nhỏ bé
Xem chi tiết
消
TIÊU
Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Xem chi tiết
票
PHIẾU, TIÊU, PHIÊU
Nghĩa: Lá phiếu, nhãn
Xem chi tiết
標
TIÊU, PHIÊU
Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu
Xem chi tiết
笑
TIẾU
Nghĩa: Cười, vui cười
Xem chi tiết
焦
TIÊU, TIỀU
Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước
Xem chi tiết
咲
TIẾU
Nghĩa: Nở hoa
Xem chi tiết
肖
TIẾU, TIÊU
Nghĩa: Giống nhau
Xem chi tiết
礁
TIỀU
Nghĩa: Đá ngầm
Xem chi tiết
硝
TIÊU
Nghĩa: Đá tiêu
Xem chi tiết
宵
TIÊU
Nghĩa: Đêm, nhỏ bé
Xem chi tiết
梢
SAO, TIÊU
Nghĩa: Ngọn cây
Xem chi tiết
蕉
TIÊU
Nghĩa: Cây chuối, quả chuối
Xem chi tiết
郵
BƯU
Nghĩa: Bưu điện, thư tín
Xem chi tiết
彪
BƯU
Nghĩa: Lốm đốm, con hổ con
Xem chi tiết
- Ngàu xưa thường đội mũ cao và buộc tóc ở sau
- Bà E đang quỳ với mái tóc 髟 hoa tiêu dài bay trong gió.
- Tiêu bị Trường cởi đồ hết, còn lại ム và những 3 lông dài 髟
- Có mái tóc dài là coi như TIÊU
- E ム có 3 cọng tóc