Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 髟

Hán Việt
TIÊU, BƯU
Nghĩa

Tóc dài


Âm On
ヒュウ ヒョウ

Đồng âm
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết BƯU Nghĩa: Lốm đốm, con hổ con Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÁT Nghĩa: Tóc Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết
髟
  • Ngàu xưa thường đội mũ cao và buộc tóc ở sau
  • Bà E đang quỳ với mái tóc 髟 hoa tiêu dài bay trong gió.
  • Tiêu bị Trường cởi đồ hết, còn lại ム và những 3 lông dài 髟
  • Có mái tóc dài là coi như TIÊU
  • E ム có 3 cọng tóc
Ví dụ Hiragana Nghĩa