- TẬN sức phá Xích Băng
- Tận lực cống hiến cả buổi trưa băng giá
- Tận lực cho đến lúc chỉ còn lại là xác chết trong mùa đông băng giá
- Dùng dây xích Tận lực phá băng
- TẬN lực bơi đến đích (đích cắm có cây cờ, 3 dấu gạch như cái đầu và 2 cánh tay của người đang bơi).
- Tục dùng như chữ tận 盡 Nghĩa: Xem chi tiết . Trần Nhân Tông 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Hoa ảnh chi đầu tận hướng đông 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 影 ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 尽 TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết 東 (Khuê sầu 閨 愁 SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết ) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.
- Giản thể của chữ 儘 .
- Giản thể của chữ 盡 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不尽 | ふじん | Bạn chân thành! |
尽かす | つかす | bị làm chán ghét; bị làm phẫn nộ; bị làm kinh tởm |
尽きる | つきる | cạn sức; bị dùng hết; cạn kiệt; hết; kết thúc |
尽くす | つくす | cống hiến; phục vụ; đối xử tốt; đối đãi như bạn bè; hết sức; cạn kiệt |
尽力 | じんりょく | sự tận lực; tận lực |
Ví dụ âm Kunyomi
尽 くす | つくす | TẪN | Cống hiến |
出 尽 くす | でつくす | XUẤT TẪN | Để là tất cả ngoài |
出 尽 す | でつくす | XUẤT TẪN | Để là tất cả ngoài |
見 尽 くす | みつくす | KIẾN TẪN | Để nhìn thấy mọi thứ |
取り 尽 くす | とりつくす | Tháo hết ra | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
尽 かす | つかす | TẪN | Bị làm chán ghét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
欲得 尽 く | よくとくずく | DỤC ĐẮC TẪN | Thận trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
意地 尽 く | いじことごとく | Ý ĐỊA TẪN | Bướng bỉnh |
腕 尽 く | うでことごとく | OẢN TẪN | Để làm hết sức (của) ai đó |
力 尽 く | ちからことごとく | LỰC TẪN | Bởi lực lượng |
金 尽 くで | きむことごとくで | KIM TẪN | Bằng sức mạnh của đồng tiền |
力 尽 くで | ちからことごとくで | LỰC TẪN | Bởi rõ ràng sức mạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
尽 きる | つきる | TẪN | Cạn sức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
尽 かす | つかす | TẪN | Bị làm chán ghét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
心 尽 くし | こころづくし | TÂM TẪN | Tử tế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
尽 きる | つきる | TẪN | Cạn sức |
尽 きない | つきない | TẪN | Sự bất diệt |
尽 き果てる | つきはてる | Để (thì) kiệt quệ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 尽 | ふじん | BẤT TẪN | Bạn chân thành! |
無 尽 | むじん | VÔ TẪN | Sự không bao giờ hết được |
自 尽 | じじん | TỰ TẪN | Sự tự tử |
大 尽 | だいじん | ĐẠI TẪN | Nhà triệu phú |
尽 日 | じんじつ | TẪN NHẬT | Suốt ngày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|