Created with Raphaël 2.1.2123564
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 尽

Hán Việt
TẪN, TẬN
Nghĩa

Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu


Âm On
ジン サン
Âm Kun
つ.くす ~つ.くす ~づ.くし ~つ.く ~づ.く ~ず.く つ.きる つ.かす さかづき ことごと.く つか つき

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết
尽
  • TẬN sức phá Xích Băng
  • Tận lực cống hiến cả buổi trưa băng giá
  • Tận lực cho đến lúc chỉ còn lại là xác chết trong mùa đông băng giá
  • Dùng dây xích Tận lực phá băng
  • TẬN lực bơi đến đích (đích cắm có cây cờ, 3 dấu gạch như cái đầu và 2 cánh tay của người đang bơi).
  1. Tục dùng như chữ tận Nghĩa: Xem chi tiết . Trần Nhân Tông TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Hoa ảnh chi đầu tận hướng đông HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết (Khuê sầu SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết ) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.
  2. Giản thể của chữ .
  3. Giản thể của chữ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふじん Bạn chân thành!
かす つかす bị làm chán ghét; bị làm phẫn nộ; bị làm kinh tởm
きる つきる cạn sức; bị dùng hết; cạn kiệt; hết; kết thúc
くす つくす cống hiến; phục vụ; đối xử tốt; đối đãi như bạn bè; hết sức; cạn kiệt
じんりょく sự tận lực; tận lực
Ví dụ âm Kunyomi

くす つくす TẪNCống hiến
くす でつくす XUẤT TẪNĐể là tất cả ngoài
でつくす XUẤT TẪNĐể là tất cả ngoài
くす みつくす KIẾN TẪNĐể nhìn thấy mọi thứ
取り くす とりつくす Tháo hết ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす つかす TẪNBị làm chán ghét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

欲得 よくとくずく DỤC ĐẮC TẪNThận trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

意地 いじことごとく Ý ĐỊA TẪNBướng bỉnh
うでことごとく OẢN TẪNĐể làm hết sức (của) ai đó
ちからことごとく LỰC TẪNBởi lực lượng
くで きむことごとくで KIM TẪNBằng sức mạnh của đồng tiền
くで ちからことごとくで LỰC TẪNBởi rõ ràng sức mạnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きる つきる TẪNCạn sức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす つかす TẪNBị làm chán ghét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くし こころづくし TÂM TẪNTử tế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きる つきる TẪNCạn sức
きない つきない TẪNSự bất diệt
き果てる つきはてる Để (thì) kiệt quệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふじん BẤT TẪNBạn chân thành!
むじん VÔ TẪNSự không bao giờ hết được
じじん TỰ TẪNSự tự tử
だいじん ĐẠI TẪNNhà triệu phú
じんじつ TẪN NHẬTSuốt ngày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa