Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 咽

Hán Việt
YẾT, YẾN, Ế
Nghĩa

Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế.


Âm On
イン エン エツ
Âm Kun
むせ.ぶ むせ.る のど の.む

Đồng âm
YẾT Nghĩa: Giơ cao, dựng cờ, đăng (báo) Xem chi tiết YẾT Nghĩa: Ra mắt, báo cáo Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Sự chậm trễ, cuối ngày Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẦU Nghĩa: Cổ họng hơi. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
咽
  • Cái Nhân ở trong Miệng là cái YẾT hầu
  • Mở miệng 口 tìm nguyên nhân 因 đau họng 咽
  • Niêm yết việc để tay cạnh mặt trời sẽ bốc mùi
  • Nguyên nhân của việc đau họng (yết hầu) là do miệng nói nhiều
  • Đưa tay cả ngày bao 7 cái yết thị
  • Há mồm tìm hiểu nguyên nhân đau CỔ HỌNG
  1. Cổ họng. Như yết hầu YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Cổ họng hơi. Xem chi tiết cổ họng.
  2. Một âm là yến. Nuốt xuống. Cao Bá Quát Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Mạn dã mạc sậu yến MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết Đạo phùng ngạ phu ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Thong thả đừng vội nuốt.
  3. Lại một âm là ế. Nghẹn ngào. Như ngạnh ế NGẠNH Nghĩa: Cành cây. Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh [萍梗]. Xem chi tiết YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết nghẹn cổ không nói ra được.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
のんどhọng
るのんどるchứng ho; sự ho; tiếng ho
喉のどhầu
おえつthổn thức
頭いんとうhầu
なのんどthổn thức
喉炎いんのどほのおbệnh viêm họng
び泣くむせびなくsự khóc thổn thức
喉が乾くのどがかわくkhát
頭炎いんとうえんviêm hầu
喉がつまるのどがつまるnghẹt cổ
喉が渇くのどがかわくkhát nước
耳鼻喉じびいんこうtai mũi họng
喉が焼付くのどがやきつくrát cổ
Ví dụ âm Kunyomi

暗涙に あんるいにむせぶ Khóc thầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

喉がつまる のどがつまる Nghẹt cổ
喉が乾く のどがかわく Khát
喉が渇く のどがかわく Khát nước
喉が焼付く のどがやきつく Rát cổ
から手が出る のどからてがでる Muốn một cái gì đó&amp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いんとう YẾT ĐẦUHầu
いんこう YẾT HẦUHọng
頭炎 いんとうえん YẾT ĐẦU VIÊMViêm họng
耳鼻 じびいんこう NHĨ TỊ YẾT HẦUTai mũi họng
喉炎 いんのどほのお YẾT HẦU VIÊMBệnh viêm họng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おえつ YẾTThổn thức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa