- Cái Nhân ở trong Miệng là cái YẾT hầu
- Mở miệng 口 tìm nguyên nhân 因 đau họng 咽
- Niêm yết việc để tay cạnh mặt trời sẽ bốc mùi
- Nguyên nhân của việc đau họng (yết hầu) là do miệng nói nhiều
- Đưa tay cả ngày bao 7 cái yết thị
- Há mồm tìm hiểu nguyên nhân đau CỔ HỌNG
- Cổ họng. Như yết hầu 咽 YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết 喉 HẦU Nghĩa: Cổ họng hơi. Xem chi tiết cổ họng.
- Một âm là yến. Nuốt xuống. Cao Bá Quát 高 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Mạn dã mạc sậu yến 慢 MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết 驟 咽 YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết Đạo phùng ngạ phu 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 逢 Nghĩa: Xem chi tiết 餓 NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Thong thả đừng vội nuốt.
- Lại một âm là ế. Nghẹn ngào. Như ngạnh ế 梗 NGẠNH Nghĩa: Cành cây. Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh [萍梗]. Xem chi tiết 咽 YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết nghẹn cổ không nói ra được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
咽のんどhọng | ||
咽るのんどるchứng ho; sự ho; tiếng ho | ||
咽喉のどhầu | ||
嗚咽おえつthổn thức | ||
咽頭いんとうhầu | ||
鳴咽なのんどthổn thức | ||
咽喉炎いんのどほのおbệnh viêm họng | ||
咽び泣くむせびなくsự khóc thổn thức | ||
咽喉が乾くのどがかわくkhát | ||
咽頭炎いんとうえんviêm hầu | ||
咽喉がつまるのどがつまるnghẹt cổ | ||
咽喉が渇くのどがかわくkhát nước | ||
耳鼻咽喉じびいんこうtai mũi họng | ||
咽喉が焼付くのどがやきつくrát cổ |
Ví dụ âm Kunyomi
暗涙に 咽 ぶ | あんるいにむせぶ | Khóc thầm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
咽 喉がつまる | のどがつまる | Nghẹt cổ | |
咽 喉が乾く | のどがかわく | Khát | |
咽 喉が渇く | のどがかわく | Khát nước | |
咽 喉が焼付く | のどがやきつく | Rát cổ | |
咽 から手が出る | のどからてがでる | Muốn một cái gì đó& | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
咽 頭 | いんとう | YẾT ĐẦU | Hầu |
咽 喉 | いんこう | YẾT HẦU | Họng |
咽 頭炎 | いんとうえん | YẾT ĐẦU VIÊM | Viêm họng |
耳鼻 咽 喉 | じびいんこう | NHĨ TỊ YẾT HẦU | Tai mũi họng |
咽 喉炎 | いんのどほのお | YẾT HẦU VIÊM | Bệnh viêm họng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
嗚 咽 | おえつ | YẾT | Thổn thức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|