- CHÂN DUNG chị nguyệt cầm quả chuối tiêu trên đầu
- Chị Nguyệt Bé như hạt Tiêu
- CHÂN DUNG ÁNH TRĂNG NHỎ lúc nào cũng GIỐNG NHAU
- Tiếu hài chị Nguyệt có quạt Ba Tiêu.
- Cắm 3 que ánh trăng trở nên TIÊU tan mất chân dung
- Giống. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Kim chi họa đồ vô lược tiếu 今 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 畫 圖 Nghĩa: Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 略 LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết 肖 TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 祠 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 柳 LIỄU Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết ) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
- Con không được như cha gọi là bất tiếu 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 肖 TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết , người hư cũng gọi là bất tiếu.
- Một âm là tiêu. Suy vi.
- Mất mát, thất tán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不肖 | ふしょう | sự thiếu khả năng; sự thiếu trình độ; thiếu khả năng; thiếu trình độ |
肖像画 | しょうぞうが | bức chân dung |
Ví dụ âm Kunyomi
肖 る | あやかる | TIẾU | Tới may mắn điều tốt thị phần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 肖 | ふしょう | BẤT TIẾU | Sự thiếu khả năng |
肖 像 | しょうぞう | TIẾU TƯỢNG | Chân dung |
肖 像画 | しょうぞうが | TIẾU TƯỢNG HỌA | Bức chân dung |
不 肖 私 | ふしょうわたし | BẤT TIẾU TƯ | Self không xứng đáng (của) tôi |
肖 像権 | しょうぞうけん | TIẾU TƯỢNG QUYỀN | Ngay tới cách dùng (của) một có chân dung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|