Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 肖

Hán Việt
TIẾU, TIÊU
Nghĩa

Giống nhau


Âm On
ショウ
Âm Kun
あやか.る

Đồng âm
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết
肖
  • CHÂN DUNG chị nguyệt cầm quả chuối tiêu trên đầu
  • Chị Nguyệt Bé như hạt Tiêu
  • CHÂN DUNG ÁNH TRĂNG NHỎ lúc nào cũng GIỐNG NHAU
  • Tiếu hài chị Nguyệt có quạt Ba Tiêu.
  • Cắm 3 que ánh trăng trở nên TIÊU tan mất chân dung
  1. Giống. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Kim chi họa đồ vô lược tiếu CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết (Mạnh Tử từ cổ liễu MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết ) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
  2. Con không được như cha gọi là bất tiếu BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết , người hư cũng gọi là bất tiếu.
  3. Một âm là tiêu. Suy vi.
  4. Mất mát, thất tán.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしょう sự thiếu khả năng; sự thiếu trình độ; thiếu khả năng; thiếu trình độ
像画 しょうぞうが bức chân dung
Ví dụ âm Kunyomi

あやかる TIẾUTới may mắn điều tốt thị phần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふしょう BẤT TIẾUSự thiếu khả năng
しょうぞう TIẾU TƯỢNGChân dung
像画 しょうぞうが TIẾU TƯỢNG HỌABức chân dung
ふしょうわたし BẤT TIẾU TƯSelf không xứng đáng (của) tôi
像権 しょうぞうけん TIẾU TƯỢNG QUYỀNNgay tới cách dùng (của) một có chân dung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa