Kanji 礁
Đồng âm
小
TIỂU
Nghĩa: Nhỏ bé
Xem chi tiết
消
TIÊU
Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Xem chi tiết
票
PHIẾU, TIÊU, PHIÊU
Nghĩa: Lá phiếu, nhãn
Xem chi tiết
標
TIÊU, PHIÊU
Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu
Xem chi tiết
笑
TIẾU
Nghĩa: Cười, vui cười
Xem chi tiết
焦
TIÊU, TIỀU
Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước
Xem chi tiết
咲
TIẾU
Nghĩa: Nở hoa
Xem chi tiết
肖
TIẾU, TIÊU
Nghĩa: Giống nhau
Xem chi tiết
硝
TIÊU
Nghĩa: Đá tiêu
Xem chi tiết
宵
TIÊU
Nghĩa: Đêm, nhỏ bé
Xem chi tiết
梢
SAO, TIÊU
Nghĩa: Ngọn cây
Xem chi tiết
蕉
TIÊU
Nghĩa: Cây chuối, quả chuối
Xem chi tiết
髟
TIÊU, BƯU
Nghĩa: Tóc dài
Xem chi tiết
- TIÊU hoá BÃI ĐÁ hoá TIỀU
- Tiều phu lấy đá ngầm đánh lửa nướng chim
- Con chim đâm vào tảng đá ngầm
- Đá Ngầm là loại Đá Tiêu biểu cần tránh va chạm không sẽ Tiều tụy ngay.
- Đá ngầm, đá mọc ngầm trong nước trong bể, thuyền tầu nhỡ va phải là vỡ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
坐礁 | ざしょう | sự mắc cạn |
岩礁 | がんしょう | đá ngầm |
座礁 | ざしょう | mắc cạn |
暗礁 | あんしょう | đá ngầm |
珊瑚礁 | さんごしょう | bãi san hô |
Ví dụ âm Kunyomi
坐
礁
| ざしょう | TỌA TIỀU | Sự mắc cạn |
座
礁
| ざしょう | TỌA TIỀU | Mắc cạn |
離
礁
する | りしょう | LI TIỀU | Làm nổi lại (tàu thuyền) |
岩
礁
| がんしょう | NHAM TIỀU | Đá ngầm |
暗
礁
| あんしょう | ÁM TIỀU | Đá ngầm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|