Created with Raphaël 2.1.21253467891011121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 礁

Hán Việt
TIỀU
Nghĩa

Đá ngầm


Âm On
ショウ

Đồng âm
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết
礁
  • TIÊU hoá BÃI ĐÁ hoá TIỀU
  • Tiều phu lấy đá ngầm đánh lửa nướng chim
  • Con chim đâm vào tảng đá ngầm
  • Đá Ngầm là loại Đá Tiêu biểu cần tránh va chạm không sẽ Tiều tụy ngay.
  1. Đá ngầm, đá mọc ngầm trong nước trong bể, thuyền tầu nhỡ va phải là vỡ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ざしょう sự mắc cạn
がんしょう đá ngầm
ざしょう mắc cạn
あんしょう đá ngầm
珊瑚 さんごしょう bãi san hô
Ví dụ âm Kunyomi

ざしょう TỌA TIỀUSự mắc cạn
ざしょう TỌA TIỀUMắc cạn
する りしょう LI TIỀULàm nổi lại (tàu thuyền)
がんしょう NHAM TIỀUĐá ngầm
あんしょう ÁM TIỀUĐá ngầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa