Created with Raphaël 2.1.212345687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 采

Hán Việt
THẢI, THÁI
Nghĩa

Hái, ngắt


Âm On
サイ
Âm Kun
と.る いろどり

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết NGẢI Nghĩa: Cắt cỏ Xem chi tiết
采
  • Dùng móng tay 爪 hái 采る để hái cây 木 rau
  • Dùng móng tay thái cây rau
  • Hết THẢI đều Hoan hô việc dùng MÓNG hái trái CÂY.
  • Thải bỏ hết dụng cụ dùng Móng Hái trái Cây.
  • Trảo mộc. phần bên trên bộ mộc là 1 cách viết khác của bộ Trảo. có nghĩa là hái rau đấy (Hái, Ngắt)
  • Dùng móng tay hái lá trên cây
  1. Hái, ngắt.
  2. Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết .
  3. Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết , dáng dấp người gọi là phong thải THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết .
  4. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết ẤP Nghĩa: Làng xã, cộng động Xem chi tiết . $ Ta quen đọc là chữ thái.
  5. Giản thể của chữ THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かっさい sự hoan hô nhiệt liệt
のうさい Quà tặng hứa hôn
ふうさいsự xuất hiện
拍手喝 はくしゅかっさいtiếng vỗ tay khen ngợi; sự hoan nghênh
配を振る さいはいをふるchì
Ví dụ âm Kunyomi

かっさい HÁT THẢISự hoan hô nhiệt liệt
のうさい NẠP THẢIQuà tặng hứa hôn
さいはい THẢI PHỐIGậy ((của) lệnh)
ふうさい PHONG THẢISự xuất hiện
配を振る さいはいをふる Tới sự dẫn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa