- Dùng móng tay 爪 hái 采る để hái cây 木 rau
- Dùng móng tay thái cây rau
- Hết THẢI đều Hoan hô việc dùng MÓNG hái trái CÂY.
- Thải bỏ hết dụng cụ dùng Móng Hái trái Cây.
- Trảo mộc. phần bên trên bộ mộc là 1 cách viết khác của bộ Trảo. có nghĩa là hái rau đấy (Hái, Ngắt)
- Dùng móng tay hái lá trên cây
- Hái, ngắt.
- Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết .
- Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜 采 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết , dáng dấp người gọi là phong thải 風 采 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết .
- Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết 邑 ẤP Nghĩa: Làng xã, cộng động Xem chi tiết . $ Ta quen đọc là chữ thái.
- Giản thể của chữ 採 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喝采 かっさい sự hoan hô nhiệt liệt | ||
納采 のうさい Quà tặng hứa hôn | ||
風采 ふうさいsự xuất hiện | ||
拍手喝采 はくしゅかっさいtiếng vỗ tay khen ngợi; sự hoan nghênh | ||
采配を振る さいはいをふるchì |
Ví dụ âm Kunyomi
喝 采 | かっさい | HÁT THẢI | Sự hoan hô nhiệt liệt |
納 采 | のうさい | NẠP THẢI | Quà tặng hứa hôn |
采 配 | さいはい | THẢI PHỐI | Gậy ((của) lệnh) |
風 采 | ふうさい | PHONG THẢI | Sự xuất hiện |
采 配を振る | さいはいをふる | Tới sự dẫn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|