Kanji 彬
Đồng âm
本
BỔN, BẢN
Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
半
BÁN
Nghĩa: Nửa, một nửa
Xem chi tiết
弁
BIỆN, BIỀN, BÀN
Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật)
Xem chi tiết
般
BÀN, BAN, BÁT
Nghĩa: Tất cả, tổng quát
Xem chi tiết
版
BẢN
Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván
Xem chi tiết
盤
BÀN
Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm
Xem chi tiết
板
BẢN
Nghĩa: Tấm ván, cái bảng
Xem chi tiết
伴
BẠN
Nghĩa: Bạn
Xem chi tiết
貧
BẦN
Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng
Xem chi tiết
繁
PHỒN, BÀN
Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày
Xem chi tiết
班
BAN
Nghĩa: Đội, nhóm
Xem chi tiết
搬
BÀN, BAN
Nghĩa: Chuyên chở
Xem chi tiết
畔
BẠN
Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước
Xem chi tiết
頒
BAN, PHÂN
Nghĩa: Ban bố ra, phân bố
Xem chi tiết
斑
BAN
Nghĩa: Lang lổ.
Xem chi tiết
- Rừng cây sam mộc mạc ở làng BÂN
- Cây sam là cay có vể đẹp mộc mạc (bần bần)