Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 彬

Hán Việt
BÂN
Nghĩa

Tao nhã, tế nhị


Âm On
ヒン フン
Âm Kun
うるわ.しい あき.らか

Đồng âm
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRÙ Nghĩa: Xem trừ [躇]. Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết
彬
  • Rừng cây sam mộc mạc ở làng BÂN
  • Cây sam là cay có vể đẹp mộc mạc (bần bần)
Ví dụ Hiragana Nghĩa