- Vua đối vua so vết đốm
- VUA bên này đối đáp VĂN với VUA bên kia về những đốm BAN (nổi ban đỏ)
- Hai vị Vua đang nhau qua lại 2 bên làm cả dòng sông ĐỎ máu
- Lang lổ. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Bi khắc tiển hoa ban 碑 BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết 刻 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết 蘚 Nghĩa: Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 斑 BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết (Dục Thúy sơn 浴 DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết 翠 THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết 山 ) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
斑 ぶちvết đốm; vết lốm đốm | ||
一斑 いちむらnửa | ||
斑入り ふいり có đốm màu khác nhau |
Ví dụ âm Kunyomi
斑 入り | ふいり | BAN NHẬP | Có đốm màu khác nhau |
虎 斑 | とらふ | HỔ BAN | Sọc vằn vện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
羽 斑 蚊 | はまだらか | VŨ BAN VĂN | Muỗi mang sốt rét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
死 斑 | しはん | TỬ BAN | Sự xám xịt sau khi chết |
紫 斑 | しはん | TỬ BAN | Đốm đỏ tía |
斑 点 | はんてん | BAN ĐIỂM | Chấm nhỏ |
斑 紋 | はんもん | BAN VĂN | Làm lốm đốm |
白 斑 | はくはん | BẠCH BAN | Bệnh bạch biến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|