Created with Raphaël 2.1.213245678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 妬

Hán Việt
ĐỐ
Nghĩa

Đố kỵ, ghen tị


Âm On
Âm Kun
ねた.む そね.む つも.る ふさ.ぐ

Đồng âm
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết ĐỔ Nghĩa: Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
妬
  • Phụ nữ đố kị thường ném đá nhau
  • Con gái lòng dạ sắt đá = đố kị
  • Đố kỵ như 1 tảng đá cảng bước người phụ nữ
  • Hòn đá đố kị về vẻ đẹp của người phụ nữ
  • Phụ nữ hay ĐỐ kỵ, ghen tị thì thường găm đá trong người
  1. Cũng như chữ đố .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
く やくsự rủi ro
み ねたみLòng ghen tị; sự ganh tị
む ねたむ ấm ức; ghen tỵ
しっと Lòng ghen tị; sự ganh tị
心 としん Lòng ghen tị; lòng đố kị
ましい ねたましい ghen tị
する しっと ghen tỵ; ghen ghét
する しっとする đố
で撃ち殺す しっとでうちころす đánh ghen .
Ví dụ âm Kunyomi

ねたむ ĐỐẤm ức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

としん ĐỐ TÂMLòng ghen tị
しっと TẬT ĐỐLòng ghen tị
する しっとする TẬT ĐỐĐố
の炎 しっとのほのお TẬT ĐỐ VIÊMNhững ngọn lửa (của) lòng ghen tị
で撃ち殺す しっとでうちころす Đánh ghen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa