- Phụ nữ đố kị thường ném đá nhau
- Con gái lòng dạ sắt đá = đố kị
- Đố kỵ như 1 tảng đá cảng bước người phụ nữ
- Hòn đá đố kị về vẻ đẹp của người phụ nữ
- Phụ nữ hay ĐỐ kỵ, ghen tị thì thường găm đá trong người
- Cũng như chữ đố 妒 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
妬く やくsự rủi ro | ||
妬み ねたみLòng ghen tị; sự ganh tị | ||
妬む ねたむ ấm ức; ghen tỵ | ||
嫉妬 しっと Lòng ghen tị; sự ganh tị | ||
妬心 としん Lòng ghen tị; lòng đố kị | ||
妬ましい ねたましい ghen tị | ||
嫉妬する しっと ghen tỵ; ghen ghét | ||
嫉妬する しっとする đố | ||
嫉妬で撃ち殺す しっとでうちころす đánh ghen . |
Ví dụ âm Kunyomi
妬 む | ねたむ | ĐỐ | Ấm ức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
妬 心 | としん | ĐỐ TÂM | Lòng ghen tị |
嫉 妬 | しっと | TẬT ĐỐ | Lòng ghen tị |
嫉 妬 する | しっとする | TẬT ĐỐ | Đố |
嫉 妬 の炎 | しっとのほのお | TẬT ĐỐ VIÊM | Những ngọn lửa (của) lòng ghen tị |
嫉 妬 で撃ち殺す | しっとでうちころす | Đánh ghen | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|