Created with Raphaël 2.1.21234567891012111314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 酵

Hán Việt
DIẾU
Nghĩa

 Men


Âm On
コウ

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết NHƯỠNG Nghĩa: Làm lên men, rượu Xem chi tiết KHUẨN Nghĩa: Nấm, vi khuẩn Xem chi tiết
酵
  • Ủ rượu lên men thể hiện sự hiếu thảo
  • Diếu cho con gà mà thể hiện sự có hiếu
  • Con hiếu thảo là biết ủ rượu lên men cho gia đình
  • GÀ để báo HIẾU => phải được lên MEN MỐC
  • đứa con hiếu thảo ủ diếu rượi lên men tặng bố
  1. Men. Meo mốc là chất chảy hâm có chất đường, vì tác dụng hóa học sinh ra vi trùng nổi bọt meo lên thành ra chất chua, gọi là phát diếu lên men. Như ủ rượu gây giấm biến ra mùi chua đều là vì thế, cho rượu vào bột cho nó bốc bồng lên cũng gọi là phát diếu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はっこう lên men
はっこうにゅう Sữa chua
はっこうす cái men; cái để lên men
こうぼ men; men bia; mốc; enzim
母菌 こうぼきん vi khuẩn men; vi khuẩn lên men
Ví dụ âm Kunyomi

はっこう PHÁT DIẾULên men
する はっこう PHÁT DIẾULên men
はっこう DIẾUSự lên men
はっこうす PHÁT DIẾU TỐCái men
母菌 こうぼきん DIẾU MẪU KHUẨNVi khuẩn men
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa