- Học giả cầm tiền đi cá độ
- đem tiền 貝 giả 者 ĐỔ 賭 vào xới bạc
- Giả (người) đổ ĐỐN cầm Bối (tiền) kà kê rủ chơi cờ bạc
- Các Giả 者 (người già 老 bên Nhật) thích cá Độ 賭、xong bị thua hết tiền, phải đi vay lãi hàng tháng của PHÚ 割賦 ông. Sau đó không muốn bị lộ nên đi HỐi LỘ 賄賂 khắp nơi => Tổng kết được 4 chữ: 賭 かけ cá cược 割賦 かっぷ trả góp 賄賂 わいろ hối lộ
- Đánh bạc, cờ bạc.
- Tục cho mình tự thề là đổ chú 賭 咒 Nghĩa: Xem chi tiết , tức khí gọi là đổ khí 賭 氣 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
賭 とsự đánh cuộc | ||
賭け かけtrò cá cược; trò cờ bạc; việc chơi cờ bạc ăn tiền | ||
賭事 かけごとsự đánh bạc; sự cá cược; đánh bạc; cá cược | ||
賭博 とばく sự đánh bạc; cờ bạc | ||
賭場 とば sòng bạc | ||
賭ける かけるcá độ; đặt cược; cá cược | ||
賭する とする cộc | ||
賭け事 かけごとcờ bạc | ||
賭けをする かけをする đố | ||
賭け金 かけきんtiền cá cược; tiền đặt cược; tiền cược |
Ví dụ âm Kunyomi
賭 け | かけ | ĐỔ | Trò cá cược |
賭 ける | かける | ĐỔ | Cá độ |
賭 け碁 | かけご | ĐỔ KÌ | Chơi cờ vây vì đánh cược [cá độ đánh cờ vây] |
賭 け事 | かけごと | ĐỔ SỰ | Cờ bạc |
賭 け金 | かけきん | ĐỔ KIM | Tiền cá cược |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
賭 ける | かける | ĐỔ | Cá độ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
賭 場 | とば | ĐỔ TRÀNG | Sòng bạc |
賭 する | とする | ĐỔ | Đặt cược |
賭 博 | とばく | ĐỔ BÁC | Sự đánh bạc |
賭 博場 | とばくじょう | ĐỔ BÁC TRÀNG | Cái nhà trò cờ bạc ((sự) may rủi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|