Created with Raphaël 2.1.2124537689111013121415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 盤

Hán Việt
BÀN
Nghĩa

Cái đĩa, khay, mâm


Âm On
バン
Nanori

Đồng âm
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết BÂN Nghĩa: Tao nhã, tế nhị Xem chi tiết BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MÃNH Nghĩa: Bát dĩa Xem chi tiết OA Nghĩa: Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn). Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong. Xem chi tiết
盤
  • Đặt thuyền kẻ thù lên bàn đĩa
  • Ném cái đĩa lên thuyền rơi trúng bàn
  • Lấy Thuyền của kẻ thù làm mâm BÀN đựng Đĩa
  • để được cái THUYỀN NHỎ và cây THÙ VŨ KHÍ trên ĐĨA MÃNH là CÁI KHAY
  • Bàn là cái mâm cũng giống như cái Đĩa to coi như Địa bàn chứa được cả con Thuyền và cả binh khí trên đó.
  1. Cái mâm.
  2. Cái chậu tắm rửa.
  3. Bàn hoàn BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết quanh co, không tiến lên được.
  4. Bồi hồi, bè bạn lưu liên ( LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết ) không rời nhau được cũng gọi là bàn hoàn BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết . Đào Uyên Minh ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết : Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết Cảnh âm u, trời sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi, lòng bồi hồi.
  5. Bàn toàn BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết quay liệng, quay liệng vài vòng rồi chạy và bay bổng lên gọi là bàn toàn.
  6. Toàn cuộc. Như thông bàn trù hoạch THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết toan tính suốt cả toàn cuộc.
  7. Điểm tra các của cải.
  8. Định giá hàng hóa.
  9. Tra xét nguyên do. Như bàn cật BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết xét hỏi, hỏi vặn.
  10. 10)Vui. Như bàn du vô độ BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết (Thư Kinh THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ) vui chơi vô độ.
  11. 1Cùng một nghĩa với chữ bàn Nghĩa: Xem chi tiết tảng đá lớn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
えんばん đĩa
回転 かいてんばん bàn xoay
きばん nền móng; cơ sở
将棋 しょうぎばん bàn cờ; bàn cờ tướng
せんばんこう thợ tiện
Ví dụ âm Kunyomi

じばん ĐỊA BÀNNền đất
きばん CƠ BÀNNền móng
ごばん KÌ BÀNBàn cờ gô
ろばん LỘ BÀNLòng đường
ろばん LỘ BÀNMái nhà chùa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa