Kanji 盤
Đồng âm
本
BỔN, BẢN
Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
半
BÁN
Nghĩa: Nửa, một nửa
Xem chi tiết
弁
BIỆN, BIỀN, BÀN
Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật)
Xem chi tiết
般
BÀN, BAN, BÁT
Nghĩa: Tất cả, tổng quát
Xem chi tiết
版
BẢN
Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván
Xem chi tiết
板
BẢN
Nghĩa: Tấm ván, cái bảng
Xem chi tiết
伴
BẠN
Nghĩa: Bạn
Xem chi tiết
貧
BẦN
Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng
Xem chi tiết
繁
PHỒN, BÀN
Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày
Xem chi tiết
班
BAN
Nghĩa: Đội, nhóm
Xem chi tiết
搬
BÀN, BAN
Nghĩa: Chuyên chở
Xem chi tiết
畔
BẠN
Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước
Xem chi tiết
頒
BAN, PHÂN
Nghĩa: Ban bố ra, phân bố
Xem chi tiết
彬
BÂN
Nghĩa: Tao nhã, tế nhị
Xem chi tiết
斑
BAN
Nghĩa: Lang lổ.
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
皿
MÃNH
Nghĩa: Bát dĩa
Xem chi tiết
鍋
OA
Nghĩa: Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn). Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong.
Xem chi tiết
- Đặt thuyền kẻ thù lên bàn đĩa
- Ném cái đĩa lên thuyền rơi trúng bàn
- Lấy Thuyền của kẻ thù làm mâm BÀN đựng Đĩa
- để được cái THUYỀN NHỎ và cây THÙ VŨ KHÍ trên ĐĨA MÃNH là CÁI KHAY
- Bàn là cái mâm cũng giống như cái Đĩa to coi như Địa bàn chứa được cả con Thuyền và cả binh khí trên đó.
- Cái mâm.
- Cái chậu tắm rửa.
- Bàn hoàn
盤
BÀN
Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm
Xem chi tiết
桓
quanh co, không tiến lên được.
- Bồi hồi, bè bạn lưu liên (
留
LƯU
Nghĩa: Lưu lại, giữ lại
Xem chi tiết
連
LIÊN
Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối
Xem chi tiết
) không rời nhau được cũng gọi là bàn hoàn
盤
BÀN
Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm
Xem chi tiết
桓
. Đào Uyên Minh
陶
ĐÀO, DAO
Nghĩa: Đồ gốm, sứ
Xem chi tiết
淵
Nghĩa:
Xem chi tiết
明
: Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn
景
CẢNH
Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh
Xem chi tiết
翳
Nghĩa:
Xem chi tiết
翳
Nghĩa:
Xem chi tiết
以
DĨ
Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì
Xem chi tiết
將
Nghĩa:
Xem chi tiết
入
NHẬP
Nghĩa: Vào
Xem chi tiết
,
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
撫
PHỦ, MÔ
Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô.
Xem chi tiết
孤
CÔ
Nghĩa: Mồ côi
Xem chi tiết
松
TÙNG
Nghĩa: Cây tùng
Xem chi tiết
而
NHI
Nghĩa: Mà, và
Xem chi tiết
盤
BÀN
Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm
Xem chi tiết
桓
Cảnh âm u, trời sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi, lòng bồi hồi.
- Bàn toàn
盤
BÀN
Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm
Xem chi tiết
旋
TOÀN
Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh
Xem chi tiết
quay liệng, quay liệng vài vòng rồi chạy và bay bổng lên gọi là bàn toàn.
- Toàn cuộc. Như thông bàn trù hoạch
通
THÔNG
Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Xem chi tiết
盤
BÀN
Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm
Xem chi tiết
籌
畫
toan tính suốt cả toàn cuộc.
- Điểm tra các của cải.
- Định giá hàng hóa.
- Tra xét nguyên do. Như bàn cật
盤
BÀN
Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm
Xem chi tiết
詰
CẬT
Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra
Xem chi tiết
xét hỏi, hỏi vặn.
- 10)Vui. Như bàn du vô độ
盤
BÀN
Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm
Xem chi tiết
遊
DU
Nghĩa: Vui chơi
Xem chi tiết
無
VÔ, MÔ
Nghĩa: Không có
Xem chi tiết
度
ĐỘ, ĐẠC
Nghĩa: Lần
Xem chi tiết
(Thư Kinh
書
THƯ
Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Xem chi tiết
經
) vui chơi vô độ.
- 1Cùng một nghĩa với chữ bàn
磐
Nghĩa:
Xem chi tiết
tảng đá lớn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
円盤 | えんばん | đĩa |
回転盤 | かいてんばん | bàn xoay |
基盤 | きばん | nền móng; cơ sở |
将棋盤 | しょうぎばん | bàn cờ; bàn cờ tướng |
旋盤工 | せんばんこう | thợ tiện |
Ví dụ âm Kunyomi
地
盤
| じばん | ĐỊA BÀN | Nền đất |
基
盤
| きばん | CƠ BÀN | Nền móng |
碁
盤
| ごばん | KÌ BÀN | Bàn cờ gô |
路
盤
| ろばん | LỘ BÀN | Lòng đường |
露
盤
| ろばん | LỘ BÀN | Mái nhà chùa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|