- Tôi đang trên con đường cầm cái lon 缶 đựng hoa để đi tìm lá DIÊU bông nơi XA XÔI はるか
- Từ xa xưa trên con đường tiêu DAO, mọi người đã biết dùng móng tay để mở lon phễu
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
遥 か | はるか | DIÊU | Xa xưa |
遥 々 | はるか々 | DIÊU | Từ xa |
遥 かに | はるかに | DIÊU | Ở đằng xa |
遥 か彼方 | はるかかなた | DIÊU BỈ PHƯƠNG | Xa xôi |
遥 か昔 | はるかむかし | DIÊU TÍCH | Trước đây rất lâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
遥 拝 | ようはい | DIÊU BÁI | Sự tôn kính từ xa |
遥 遠 | ようえん | DIÊU VIỄN | Rất xa (từ hiếm) |
逍 遥 | しょうよう | DIÊU | Đi dạo chơi |
逍 遥 学派 | しょうようがくは | DIÊU HỌC PHÁI | Trường phái triết học a-ris-tot |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|