Created with Raphaël 2.1.2132456781091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 遥

Hán Việt
DIÊU, DAO
Nghĩa

Xa xưa, xa, xa xôi


Âm On
ヨウ
Âm Kun
はる.か

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết
遥
  • Tôi đang trên con đường cầm cái lon 缶 đựng hoa để đi tìm lá DIÊU bông nơi XA XÔI はるか
  • Từ xa xưa trên con đường tiêu DAO, mọi người đã biết dùng móng tay để mở lon phễu
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

はるか DIÊUXa xưa
はるか々 DIÊUTừ xa
かに はるかに DIÊUỞ đằng xa
か彼方 はるかかなた DIÊU BỈ PHƯƠNGXa xôi
か昔 はるかむかし DIÊU TÍCHTrước đây rất lâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ようはい DIÊU BÁISự tôn kính từ xa
ようえん DIÊU VIỄNRất xa (từ hiếm)
しょうよう DIÊUĐi dạo chơi
学派 しょうようがくは DIÊU HỌC PHÁITrường phái triết học a-ris-tot
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa