Created with Raphaël 2.1.2125347689101112141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 墳

Hán Việt
PHẦN, PHẪN, BỔN
Nghĩa

Mộ phần


Âm On
フン

Đồng âm
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BỒN Nghĩa: Cái bồn, cái chậu sành Xem chi tiết BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết
墳
  • Miệng (口) hắn phun (噴) ra những lời khiến người khác phẫn nộ.
  • Sử dụng hết mười bộ y phục thì phải bổ sung thêm!
  • Trả 10 tờ tiền hoa xây mộ PHẦN trên đất
  • Nhớ này dễ hơn nè
  • Tim phẫn uất vì có 10 bông cỏ cũng mất tiền
  • Khu Đất cắm 10 bông Hoa và tiền chính là PHẦN mộ.
  • Bổ sung Y phục cho quan Phủ
  1. Cái mả cao.
  2. Bờ bến.
  3. To lớn. Sách của vua Phục Hy PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết , vua Thần Nông THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết , vua Hoàng Đế HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết gọi là tam phần PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết . Vì thế nên gọi sách vở cổ là phần điển PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết .
  4. Một âm là phẫn. Đất tốt.
  5. Lại một âm là bổn. Đất rộm lên.
  6. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こふん mộ cổ
ふんぼ phần mộ; mộ
Ví dụ âm Kunyomi

こふん CỔ PHẦNMộ cổ
ふんぼ PHẦN MỘPhần mộ
えんふん VIÊN PHẦNĐất chôn cất
ふんきゅう PHẦN KHÂUPhần mộ
時代 こふんじだい CỔ PHẦN THÌ ĐẠIThời kỳ phần mộ ((của) lịch sử tiếng nhật)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa