- Miệng (口) hắn phun (噴) ra những lời khiến người khác phẫn nộ.
- Sử dụng hết mười bộ y phục thì phải bổ sung thêm!
- Trả 10 tờ tiền hoa xây mộ PHẦN trên đất
- Nhớ này dễ hơn nè
- Tim phẫn uất vì có 10 bông cỏ cũng mất tiền
- Khu Đất cắm 10 bông Hoa và tiền chính là PHẦN mộ.
- Bổ sung Y phục cho quan Phủ
- Cái mả cao.
- Bờ bến.
- To lớn. Sách của vua Phục Hy 伏 PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết 羲 , vua Thần Nông 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 農 NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết , vua Hoàng Đế 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 帝 ĐẾ Nghĩa: Vua Xem chi tiết gọi là tam phần 三 墳 PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết . Vì thế nên gọi sách vở cổ là phần điển 墳 PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết 典 ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết .
- Một âm là phẫn. Đất tốt.
- Lại một âm là bổn. Đất rộm lên.
- Dị dạng của chữ 坟 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
古墳 | こふん | mộ cổ |
墳墓 | ふんぼ | phần mộ; mộ |
Ví dụ âm Kunyomi
古 墳 | こふん | CỔ PHẦN | Mộ cổ |
墳 墓 | ふんぼ | PHẦN MỘ | Phần mộ |
円 墳 | えんふん | VIÊN PHẦN | Đất chôn cất |
墳 丘 | ふんきゅう | PHẦN KHÂU | Phần mộ |
古 墳 時代 | こふんじだい | CỔ PHẦN THÌ ĐẠI | Thời kỳ phần mộ ((của) lịch sử tiếng nhật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|