- Từ tận đáy lòng (tâm) xin chia buồn vì bị trộm mất cái bàn
- Con tim truy điệu trên bàn
- Con tim truy điệu thương tiếc người ngoảnh mặt với cái ác đã ra đi quá sớm
- Bày tỏ sự thương tiếc tận đáy lòng với người đang ngồi trên bàn (thờ)
- Con TIM truy ĐIỆU thầy BÓI ra đi quá SỚM
- Thương.
- Thương tiếc, phàm viếng kẻ đã qua đời đều gọi là điệu. Như truy điệu 追 TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 悼 chết rồi mới làm lễ viếng theo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
哀悼 | あいとう | lời chia buồn |
悼む | いたむ | chia buồn; đau buồn |
悼辞 | とうじ | lời chia buồn |
追悼 | ついとう | sự truy điệu; sự tưởng nhớ |
追悼会 | ついとうかい | lễ truy điệu |
Ví dụ âm Kunyomi
悼 む | いたむ | ĐIỆU | Chia buồn |
死を 悼 む | しをいたむ | TỬ ĐIỆU | Thương tiếc cho cái chết (của ai đó) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
悼 辞 | とうじ | ĐIỆU TỪ | Lời chia buồn |
哀 悼 | あいとう | AI ĐIỆU | Lời chia buồn |
追 悼 | ついとう | TRUY ĐIỆU | Sự truy điệu |
哀 悼 する | あいとうする | AI ĐIỆU | Phân ưu |
追 悼 会 | ついとうかい | TRUY ĐIỆU HỘI | Lễ truy điệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|