Created with Raphaël 2.1.21234567981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 悼

Hán Việt
ĐIỆU
Nghĩa

Thương tiếc, viếng người chết


Âm On
トウ
Âm Kun
いた.む

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết
悼
  • Từ tận đáy lòng (tâm) xin chia buồn vì bị trộm mất cái bàn
  • Con tim truy điệu trên bàn
  • Con tim truy điệu thương tiếc người ngoảnh mặt với cái ác đã ra đi quá sớm
  • Bày tỏ sự thương tiếc tận đáy lòng với người đang ngồi trên bàn (thờ)
  • Con TIM truy ĐIỆU thầy BÓI ra đi quá SỚM
  1. Thương.
  2. Thương tiếc, phàm viếng kẻ đã qua đời đều gọi là điệu. Như truy điệu TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết chết rồi mới làm lễ viếng theo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あいとう lời chia buồn
いたむ chia buồn; đau buồn
とうじ lời chia buồn
ついとう sự truy điệu; sự tưởng nhớ
ついとうかい lễ truy điệu
Ví dụ âm Kunyomi

いたむ ĐIỆUChia buồn
死を しをいたむ TỬ ĐIỆUThương tiếc cho cái chết (của ai đó)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうじ ĐIỆU TỪLời chia buồn
あいとう AI ĐIỆULời chia buồn
ついとう TRUY ĐIỆUSự truy điệu
する あいとうする AI ĐIỆUPhân ưu
ついとうかい TRUY ĐIỆU HỘILễ truy điệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa