Created with Raphaël 2.1.21243576891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 蔦

Hán Việt
ĐIỂU
Nghĩa

Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân


Âm On
チョウ
Âm Kun
つた

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết
蔦
  • Cây cỏ (THẢO) mọc trên đầu 1 con CHIM thì là CÂY ĐIỂU
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

紅葉 つたもみじ ĐIỂU HỒNG DIỆPCây thích
つたかずら ĐIỂUCây trường xuân và những cây nho
つたかずら ĐIỂU MẠNCây trường xuân và những cây nho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa