- Đào 1 cái huyệt rồi cho con dê xuống sau đó nhóm lửa lò nung thành đồ gốm , đừng nấu DIÊU
- Thổi LỬA vào cái LỖ của LÒ để nấu DIÊU con dê
- Cho con dê vào lò diêu rồi nung áp suất chân không
- Lò diêu Nung đất chân không
- Cái lò, cái lò nung vôi nung ngói, nung các đồ sứ, vì thế nên các đồ sành đồ sứ gọi là diêu.
- Dị dạng của chữ 窑
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
煉瓦窯 | れんがかま | lò gạch |
石灰窯 | いしばいかま | lò vôi |
窯元 | かまもと | đồ gốm |
窯業 | ようぎょう | công nghiệp gốm; 窯業製品:sản phẩm gốm |
窯炉 | かまろ | lò gốm |
Ví dụ âm Kunyomi
窯 炉 | かまろ | DIÊU LÔ | Lò gốm |
官 窯 | かんかま | QUAN DIÊU | Lò gốm sứ của cung đình |
穴 窯 | あなかま | HUYỆT DIÊU | Kiểu lò cổ xưa đào trong vách núi |
窯 元 | かまもと | DIÊU NGUYÊN | Đồ gốm |
窯 出し | かまだし | DIÊU XUẤT | Dỡ đồ gốm ra khỏi lò nung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
窯 業 | ようぎょう | DIÊU NGHIỆP | Công nghiệp gốm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|