- Không phải nói điêu chứ tôi ăn được cá tráp nguyên tuần
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
黄 鯛 | きたい | HOÀNG ĐIÊU | Cá tráp vàng |
鯛 焼 | たいやき | ĐIÊU THIÊU | Bánh nướng rưới mứt đậu hình con cá |
鯛 焼き | たいやき | ĐIÊU THIÊU | Câu cá - bánh đa theo khuôn làm đầy sự bế tắc đậu |
鯛 飯 | たいめし | ĐIÊU PHẠN | Gạo với cá tráp biển thái (tai) |
腐っても 鯛 | くさってもたい | Một cái gì đó không phải là những gì nó một lần vẫn còn cao cấp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|