Created with Raphaël 2.1.212345768111091213141516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 鯛

Hán Việt
ĐIÊU
Nghĩa

Cá điêu


Âm On
チョウ
Âm Kun
たい

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
鯛
  • Không phải nói điêu chứ tôi ăn được cá tráp nguyên tuần
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

きたい HOÀNG ĐIÊUCá tráp vàng
たいやき ĐIÊU THIÊUBánh nướng rưới mứt đậu hình con cá
焼き たいやき ĐIÊU THIÊUCâu cá - bánh đa theo khuôn làm đầy sự bế tắc đậu
たいめし ĐIÊU PHẠNGạo với cá tráp biển thái (tai)
腐っても くさってもたい Một cái gì đó không phải là những gì nó một lần vẫn còn cao cấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa