- 1 Nửa của bản thân chính là người BẠN đời
- Bán nhân là bạn
- 1 nửa con người hùa theo BẠN
- Bạn là người đồng hành với ta cả nửa cuộc đời
- Bạn. Như đồng bạn 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 伴 BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết người cùng ăn với mình.
- Tiếp. Như bạn thực 伴 BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết 食 ngồi tiếp ăn uống.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伴う | ともなう | dìu dắt; phát sinh; có |
伴侶 | はんりょ | bầu bạn |
伴奏 | ばんそう | đệm nhạc; sự đệm đàn |
同伴 | どうはん | cùng với; sự đi cùng với |
同伴者 | どうはんしゃ | bạn đường |
Ví dụ âm Kunyomi
伴 う | ともなう | BẠN | Dìu dắt |
と 伴 う | とともなう | BẠN | Đi kèm với |
相 伴 う | あいともなう | TƯƠNG BẠN | Đi cùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
伴 僧 | ばんそう | BẠN TĂNG | Những thầy tu tham gia một dịch vụ tín đồ phật giáo |
伴 奏 | ばんそう | BẠN TẤU | Đệm nhạc |
伴 奏部 | ばんそうぶ | BẠN TẤU BỘ | Vật phụ thuộc |
伴 食 | ばんしょく | BẠN THỰC | Ăn với một khách |
伴 食大臣 | ばんしょくだいじん | BẠN THỰC ĐẠI THẦN | Bộ trưởng danh nghĩa (figurehead) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|