Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 伴

Hán Việt
BẠN
Nghĩa

Bạn


Âm On
ハン バン
Âm Kun
ともな.う
Nanori
とも

Đồng âm
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết BÂN Nghĩa: Tao nhã, tế nhị Xem chi tiết BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Bạn Xem chi tiết
伴
  • 1 Nửa của bản thân chính là người BẠN đời
  • Bán nhân là bạn
  • 1 nửa con người hùa theo BẠN
  • Bạn là người đồng hành với ta cả nửa cuộc đời
  1. Bạn. Như đồng bạn ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết người cùng ăn với mình.
  2. Tiếp. Như bạn thực BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ngồi tiếp ăn uống.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ともなう dìu dắt; phát sinh; có
はんりょ bầu bạn
ばんそう đệm nhạc; sự đệm đàn
どうはん cùng với; sự đi cùng với
どうはんしゃ bạn đường
Ví dụ âm Kunyomi

ともなう BẠNDìu dắt
とともなう BẠNĐi kèm với
あいともなう TƯƠNG BẠNĐi cùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ばんそう BẠN TĂNGNhững thầy tu tham gia một dịch vụ tín đồ phật giáo
ばんそう BẠN TẤUĐệm nhạc
奏部 ばんそうぶ BẠN TẤU BỘVật phụ thuộc
ばんしょく BẠN THỰCĂn với một khách
食大臣 ばんしょくだいじん BẠN THỰC ĐẠI THẦNBộ trưởng danh nghĩa (figurehead)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa