- Bán 1 Nửa BỜ Ruộng cho BẠN
- Nửa thửa ruộng tạo thành Bờ ruộng
- Bạn Bán Bờ ruộng làm đồn Điền.
- Con dê làm bạn với bờ ruộng
- Ruộng đem bán cho bạn còn mỗi cái bờ
- Bờ ruộng.
- Ven nước.
- Bên. Như chẩm bạn 枕 CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết 畔 BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết bên gối.
- Trái, phản bạn. Luận Ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 子 博 BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết 學 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 禮 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 亦 DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 弗 畔 BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết 矣 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết (Ung Dã 雍 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết ) Người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo.
- Lìa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
河畔 | かはん | ven sông |
湖畔 | こはん | bờ hồ |
Ví dụ âm Kunyomi
畔 道 | ほとりどう | BẠN ĐẠO | Đường hẹp giữa các thửa ruộng |
渚 畔 | なぎさほとり | CHỬ BẠN | Cột trụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
池 畔 | ちはん | TRÌ BẠN | Bên bờ ao |
河 畔 | かはん | HÀ BẠN | Ven sông |
湖 畔 | こはん | HỒ BẠN | Bờ hồ |
橋 畔 | きょうはん | KIỀU BẠN | Gần đầu cầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|