Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 畔

Hán Việt
BẠN
Nghĩa

Bờ ruộng, ven nước


Âm On
ハン
Âm Kun
あぜ くろ ほとり
Nanori
ぐろ

Đồng âm
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết BÂN Nghĩa: Tao nhã, tế nhị Xem chi tiết BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết
畔
  • Bán 1 Nửa BỜ Ruộng cho BẠN
  • Nửa thửa ruộng tạo thành Bờ ruộng
  • Bạn Bán Bờ ruộng làm đồn Điền.
  • Con dê làm bạn với bờ ruộng
  • Ruộng đem bán cho bạn còn mỗi cái bờ
  1. Bờ ruộng.
  2. Ven nước.
  3. Bên. Như chẩm bạn CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết bên gối.
  4. Trái, phản bạn. Luận Ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết (Ung Dã Nghĩa: Vậy Xem chi tiết ) Người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo.
  5. Lìa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かはん ven sông
こはん bờ hồ
Ví dụ âm Kunyomi

ほとりどう BẠN ĐẠOĐường hẹp giữa các thửa ruộng
なぎさほとり CHỬ BẠNCột trụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちはん TRÌ BẠNBên bờ ao
かはん HÀ BẠNVen sông
こはん HỒ BẠNBờ hồ
きょうはん KIỀU BẠNGần đầu cầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa