Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 刃

Hán Việt
NHẬN
Nghĩa

Lưỡi (gươm), cạnh sắc


Âm On
ジン ニン
Âm Kun
やいば き.る
Nanori

Đồng âm
NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIẾM Nghĩa: Kiếm Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết CHỦY Nghĩa: Muỗng Xem chi tiết SONG Nghĩa: Đôi, cặp Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết
刃
  • Ý nghĩa của từ này rất thâm thuý. Ta thấy từ “nhận” này là sự kết hợp của “ngôn” và “nhẫn”. 認 = 言 + 忍 Ý nghĩa: Ta phải “nhẫn nhịn trong lời nói”, im lặng là vàng, không nên cuốn vào các cuộc tranh cãi, từ đó mới “nhận biết” được nhiều điều.
  • ĐAO đã có CHỦ , NHẬN vơ là CHÉM
  • Công nhận ngôn từ như lưỡi đao có thể cứa vào tim
  • NHẬN thấy con Dao mẻ nhưng vẫn SẮC NHỌN
  • Đao hợp Chủ thì công Nhận là Sắc nhọn
  1. Mũi nhọn.
  2. Chém giết. Như thủ nhận NHẬN Nghĩa: Lưỡi (gươm), cạnh sắc Xem chi tiết tự tay mình giết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
でば dao; dao nhọn
とうじん Lưỡi gươm
にんじょう sự đổ máu; sự chém giết
はさき lưỡi (gươm); cạnh sắc; mũi
はもの dụng cụ có cạnh sắc; dao kéo
Ví dụ âm Kunyomi

はさき NHẬN TIÊNLưỡi (gươm)
はもの NHẬN VẬTDụng cụ có cạnh sắc
ははり NHẬN CHÂMLưỡi trích
替え かえは THẾ NHẬNLưỡi dao dùng để thay thế
焼き やきは THIÊU NHẬNLò thiêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りじん LỢI NHẬNGươm bén
じじん TỰ NHẬNSự tự sát bằng gươm
へいじん BINH NHẬNLưỡi thanh gươm
とうじん ĐAO NHẬNLưỡi gươm
切れ きれじん THIẾT NHẬNDao tiện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にんじょう NHẬN THƯƠNGSự đổ máu
傷沙汰 にんじょうざた NHẬN THƯƠNG SA THÁISự đổ máu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa