- Ý nghĩa của từ này rất thâm thuý. Ta thấy từ “nhận” này là sự kết hợp của “ngôn” và “nhẫn”. 認 = 言 + 忍 Ý nghĩa: Ta phải “nhẫn nhịn trong lời nói”, im lặng là vàng, không nên cuốn vào các cuộc tranh cãi, từ đó mới “nhận biết” được nhiều điều.
- ĐAO đã có CHỦ , NHẬN vơ là CHÉM
- Công nhận ngôn từ như lưỡi đao có thể cứa vào tim
- NHẬN thấy con Dao mẻ nhưng vẫn SẮC NHỌN
- Đao hợp Chủ thì công Nhận là Sắc nhọn
- Mũi nhọn.
- Chém giết. Như thủ nhận 手 刃 NHẬN Nghĩa: Lưỡi (gươm), cạnh sắc Xem chi tiết tự tay mình giết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出刃 | でば | dao; dao nhọn |
刀刃 | とうじん | Lưỡi gươm |
刃傷 | にんじょう | sự đổ máu; sự chém giết |
刃先 | はさき | lưỡi (gươm); cạnh sắc; mũi |
刃物 | はもの | dụng cụ có cạnh sắc; dao kéo |
Ví dụ âm Kunyomi
刃 先 | はさき | NHẬN TIÊN | Lưỡi (gươm) |
刃 物 | はもの | NHẬN VẬT | Dụng cụ có cạnh sắc |
刃 針 | ははり | NHẬN CHÂM | Lưỡi trích |
替え 刃 | かえは | THẾ NHẬN | Lưỡi dao dùng để thay thế |
焼き 刃 | やきは | THIÊU NHẬN | Lò thiêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
利 刃 | りじん | LỢI NHẬN | Gươm bén |
自 刃 | じじん | TỰ NHẬN | Sự tự sát bằng gươm |
兵 刃 | へいじん | BINH NHẬN | Lưỡi thanh gươm |
刀 刃 | とうじん | ĐAO NHẬN | Lưỡi gươm |
切れ 刃 | きれじん | THIẾT NHẬN | Dao tiện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
刃 傷 | にんじょう | NHẬN THƯƠNG | Sự đổ máu |
刃 傷沙汰 | にんじょうざた | NHẬN THƯƠNG SA THÁI | Sự đổ máu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|