- 2 nhà Vua ép làm Văn sẽ bị sốt phát Ban
- Nước có 2 ông vua phải dùng dao phân chia BAN nhóm
- BÀN TAY này từng xử lý hết cả THUYỀN GIẶC
- Tự TAY BÀN giao THUYỀN cho kẻ THÙ
- Có 2 Vua nên chia làm 2 Ban
- Trừ hết, dọn sạch.
- Một âm là ban. Dời đi, khuân. Như ban di 搬 移 DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết dọn dời đi chỗ khác.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝搬 | でんぱん | sự lan truyền; sự truyền lan |
搬入 | はんにゅう | chở vào; sự chuyển vào |
搬出 | はんしゅつ | sự mang đi; sự chở đi |
搬送 | はんそう | sự chuyên chở |
運搬 | うんぱん | sự vận tải; sự chuyên chở; sự vận chuyển; chở |
Ví dụ âm Kunyomi
搬 送 | はんそう | BÀN TỐNG | Sự chuyên chở |
搬 送する | はんそう | BÀN TỐNG | Chuyên chở |
搬 入 | はんにゅう | BÀN NHẬP | Chở vào |
搬 入する | はんにゅう | BÀN NHẬP | Chuyển vào |
搬 出 | はんしゅつ | BÀN XUẤT | Sự mang đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|