Created with Raphaël 2.1.21234567891011121513141716181920
  • Số nét 20
  • Cấp độ N1

Kanji 耀

Hán Việt
DIỆU
Nghĩa

Rọi sáng, sáng soi


Âm On
ヨウ
Âm Kun
かがや.く ひかり

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết
耀
  • Ánh hào quang cùng tiếng chim kêu yoyo cho thấy sự xa hoa ảo DIỆU
  • Con chim kiu yoyo khi tháy ánh sáng dịu nhẹ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

耀 えいよう VINH DIỆUSự xa hoa
耀 げんよう HUYỄN DIỆUSự lộng lẫy giả tạo
耀 栄華 えいようえいが VINH DIỆU VINH HOASự thịnh vượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa