Kanji 耀
Đồng âm
調
ĐIỀU, ĐIỆU
Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu
Xem chi tiết
条
ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU
Nghĩa: Điều kiện, điều khoản
Xem chi tiết
鳥
ĐIỂU
Nghĩa: Con chim
Xem chi tiết
曜
DIỆU
Nghĩa: Ngày trong tuần
Xem chi tiết
妙
DIỆU
Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo
Xem chi tiết
彫
ĐIÊU
Nghĩa: Khắc, chạm trổ
Xem chi tiết
釣
ĐIẾU
Nghĩa: Câu cá
Xem chi tiết
悼
ĐIỆU
Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết
Xem chi tiết
酵
DIẾU
Nghĩa: Men
Xem chi tiết
弔
ĐIẾU, ĐÍCH
Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích
Xem chi tiết
窯
DIÊU
Nghĩa: Cái lò, lò sưởi
Xem chi tiết
遥
DIÊU, DAO
Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi
Xem chi tiết
蔦
ĐIỂU
Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân
Xem chi tiết
鯛
ĐIÊU
Nghĩa: Cá điêu
Xem chi tiết
燿
DIỆU
Nghĩa: Tỏa sáng
Xem chi tiết
吊
ĐIẾU
Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔].
Xem chi tiết
- Ánh hào quang cùng tiếng chim kêu yoyo cho thấy sự xa hoa ảo DIỆU
- Con chim kiu yoyo khi tháy ánh sáng dịu nhẹ
Ví dụ âm Kunyomi
栄
耀
| えいよう | VINH DIỆU | Sự xa hoa |
衒
耀
| げんよう | HUYỄN DIỆU | Sự lộng lẫy giả tạo |
栄
耀
栄華 | えいようえいが | VINH DIỆU VINH HOA | Sự thịnh vượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|