- Phụ nữ sau hôn nhân thì như đi tù ( thâm )
- Nơi Nương Tựa 因 cho người phụ nữ 女 sau kết hôn gọi là NHÂN 姻 (đàn trai)
- (Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm) Phụ nữ là nguyên nhân quyết định trong các cuộc hôn NHÂN
- Nguyên nhân có gái là do hôn nhân
- Phụ nữ là nguyên nhân dẫn tới hôn nhân
- Nhà trai. Bố vợ gọi là hôn 婚 , bố chồng gọi là nhân 姻 NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết . Hai chữ này nay hay dùng lẫn lộn, nên gọi sự kết hôn là đế nhân 締 ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết 姻 NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết .
- Tục gọi các bà con bên ngoại là nhân. Cũng viết là 婣 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
姻族 | いんぞく | gia đình nhà bên vợ (chồng) |
婚姻 | こんいん | hôn nhân |
婚姻届 | こんいんとどけ | giấy hôn thú; Sự đăng ký kết hôn |
婚姻法 | こんいんほう | luật hôn nhân |
Ví dụ âm Kunyomi
姻 戚 | いんせき | NHÂN THÍCH | Tương đối bởi sự kết hôn |
姻 族 | いんぞく | NHÂN TỘC | Gia đình nhà bên vợ (chồng) |
婚 姻 | こんいん | HÔN NHÂN | Hôn nhân |
婚 姻 する | こんいん | HÔN NHÂN | Kết hôn |
婚 姻 法 | こんいんほう | HÔN NHÂN PHÁP | Luật hôn nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|