Created with Raphaël 2.1.2132456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 姻

Hán Việt
NHÂN
Nghĩa

Hôn nhân


Âm On
イン

Đồng âm
NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Lưỡi (gươm), cạnh sắc Xem chi tiết NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
姻
  • Phụ nữ sau hôn nhân thì như đi tù ( thâm )
  • Nơi Nương Tựa 因 cho người phụ nữ 女 sau kết hôn gọi là NHÂN 姻 (đàn trai)
  • (Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm) Phụ nữ là nguyên nhân quyết định trong các cuộc hôn NHÂN
  • Nguyên nhân có gái là do hôn nhân
  • Phụ nữ là nguyên nhân dẫn tới hôn nhân
  1. Nhà trai. Bố vợ gọi là hôn , bố chồng gọi là nhân NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết . Hai chữ này nay hay dùng lẫn lộn, nên gọi sự kết hôn là đế nhân ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết .
  2. Tục gọi các bà con bên ngoại là nhân. Cũng viết là .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いんぞく gia đình nhà bên vợ (chồng)
こんいん hôn nhân
こんいんとどけ giấy hôn thú; Sự đăng ký kết hôn
こんいんほう luật hôn nhân
Ví dụ âm Kunyomi

いんせき NHÂN THÍCHTương đối bởi sự kết hôn
いんぞく NHÂN TỘCGia đình nhà bên vợ (chồng)
こんいん HÔN NHÂNHôn nhân
する こんいん HÔN NHÂNKết hôn
こんいんほう HÔN NHÂN PHÁPLuật hôn nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa