- Giữa hai con người với nhau luôn phải có lòng nhân đạo và nhân nghĩa.
- Nhân nghĩa là chuyện giữa 2 người
- Người đứng thứ 2 là người NHÂN nghĩa
- Muốn bằng người thì phải có nhân
- Nhân Nghĩa giữa Hai Người đứng với nhau.
- Nhân. Nhân là cái đạo lý làm người, phải thế mới gọi là người.
- Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân.
- Cái nhân ở trong hạt quả. Như đào nhân 桃 ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết nhân hạt đào.
- Tê liệt. Như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân 不 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不仁 | ふじん | Sự nhẫn tâm; tính vô nhân đạo |
仁愛 | じんあい | sự nhân ái; nhân ái |
仁慈 | じんじ | nhân từ |
仁王 | におう | hai người bảo vệ các vị vua Deva |
仁王力 | におうりき | Sức mạnh Héc quyn |
Ví dụ âm Kunyomi
亜麻 仁 | あまに | Á MA NHÂN | Hạt lanh |
仁 王 | におう | NHÂN VƯƠNG | Hai người bảo vệ các vị vua Deva |
亜麻 仁 油 | あまにゆ | Á MA NHÂN DU | Dầu lanh |
仁 侠 | にんきょう | NHÂN HIỆP | Tinh thần hào hiệp |
仁 王力 | におうりき | NHÂN VƯƠNG LỰC | Sức mạnh Héc quyn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 仁 | ふじん | BẤT NHÂN | Sự nhẫn tâm |
仁 慈 | じんじ | NHÂN TỪ | Nhân từ |
仁 義 | じんぎ | NHÂN NGHĨA | Nhân nghĩa |
御 仁 | ごじん | NGỰ NHÂN | Nhân vật (quan trọng) |
仁 人 | じんじん | NHÂN NHÂN | Người theo chủ nghĩa nhân đạo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
仁 侠 | にんきょう | NHÂN HIỆP | Tinh thần hào hiệp |
杏 仁 | きょうにん | HẠNH NHÂN | Quả mơ thấy (xem) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|