- Chu chỉ nhược để tóc đuôi Sam nhìn rất Điêu
- Cào xung quanh => điêu khắc
- Cho cả Tuần mà ĐIÊU khắc được có Mái tóc 3 đường
- Điêu khắc mái tóc chu đáo, tỉ mỉ
- Chu trình dưỡng tóc nó công phu như là ĐIÊU khắc vậy
- Chạm trổ.
- Tàn rạc. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã 歲 寒 HÀN Nghĩa: Rét, lạnh Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 後 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết 柏 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 後 彫 ĐIÊU Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Tử Hãn 子罕) mỗi năm đến mùa đông lạnh, (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá ; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi). Chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
彫る | ほる | cẩn; đục khoét; khắc; chạm; tạc |
彫像 | ちょうぞう | bức tượng |
彫刻 | ちょうこく | điêu khắc; sự tạc tượng; sự điêu khắc; tượng |
彫刻し | ちょうこくし | thợ khắc |
彫刻刀 | ちょうこくとう | dao khắc; đục để chạm khắc |
Ví dụ âm Kunyomi
木 彫 り | きぼり | MỘC ĐIÊU | Sự khắc lên gỗ |
浮き 彫 り | うきぼり | PHÙ ĐIÊU | Sự chạm |
浮 彫 | うきぼり | PHÙ ĐIÊU | Sự giải tỏa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
彫 る | ほる | ĐIÊU | Cẩn |
字を 彫 る | じをほる | TỰ ĐIÊU | Khắc chữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
彫 塑 | ちょうそ | ĐIÊU TỐ | Sự khắc và nặn |
彫 像 | ちょうぞう | ĐIÊU TƯỢNG | Bức tượng |
彫 刻 | ちょうこく | ĐIÊU KHẮC | Điêu khắc |
彫 工 | ちょうこう | ĐIÊU CÔNG | Thợ khắc |
彫 琢 | ちょうたく | ĐIÊU TRÁC | Việc khắc và đánh bóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|