Created with Raphaël 2.1.21235486791011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 彫

Hán Việt
ĐIÊU
Nghĩa

 Khắc, chạm trổ


Âm On
チョウ
Âm Kun
ほ.る ~ぼ.り

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết
彫
  • Chu chỉ nhược để tóc đuôi Sam nhìn rất Điêu
  • Cào xung quanh => điêu khắc
  • Cho cả Tuần mà ĐIÊU khắc được có Mái tóc 3 đường
  • Điêu khắc mái tóc chu đáo, tỉ mỉ
  • Chu trình dưỡng tóc nó công phu như là ĐIÊU khắc vậy
  1. Chạm trổ.
  2. Tàn rạc. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Tử Hãn 子罕) mỗi năm đến mùa đông lạnh, (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá ; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi). Chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほる cẩn; đục khoét; khắc; chạm; tạc
ちょうぞう bức tượng
ちょうこく điêu khắc; sự tạc tượng; sự điêu khắc; tượng
刻し ちょうこくし thợ khắc
刻刀 ちょうこくとう dao khắc; đục để chạm khắc
Ví dụ âm Kunyomi

きぼり MỘC ĐIÊUSự khắc lên gỗ
浮き うきぼり PHÙ ĐIÊUSự chạm
うきぼり PHÙ ĐIÊUSự giải tỏa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほる ĐIÊUCẩn
字を じをほる TỰ ĐIÊUKhắc chữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうそ ĐIÊU TỐSự khắc và nặn
ちょうぞう ĐIÊU TƯỢNGBức tượng
ちょうこく ĐIÊU KHẮCĐiêu khắc
ちょうこう ĐIÊU CÔNGThợ khắc
ちょうたく ĐIÊU TRÁCViệc khắc và đánh bóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa