1 |
黙
MẶC
Nghĩa: Im lặng, lặng yên
Xem chi tiết
|
モク,ボク |
だま.る,もだ.す |
Im lặng, lặng yên |
2 |
冒
MẠO, MẶC
Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu
Xem chi tiết
|
ボウ |
おか.す |
Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu |
3 |
墨
MẶC
Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico
Xem chi tiết
|
ボク |
すみ |
Mực viết, màu đen, Mexico |
4 |
膜
MÔ, MẠC
Nghĩa: Màng, da
Xem chi tiết
|
マク |
|
Màng, da |
5 |
漠
MẠC
Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn
Xem chi tiết
|
バク |
|
Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn |
6 |
援
VIÊN, VIỆN
Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Xem chi tiết
|
エン |
|
Khích lệ, viện trợ, chi viện |
7 |
垣
VIÊN
Nghĩa: Hàng rào, tường rào
Xem chi tiết
|
エン |
かき |
Hàng rào, tường rào |
8 |
猿
VIÊN
Nghĩa: Con khỉ
Xem chi tiết
|
エン |
さる |
Con khỉ |
9 |
媛
VIỆN, VIÊN
Nghĩa: Người con gái đẹp, công chúa
Xem chi tiết
|
エン |
ひめ |
Người con gái đẹp, công chúa |
10 |
丘
KHÂU, KHIÊU
Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi
Xem chi tiết
|
キュウ |
おか |
Quả đồi, ngọn đồi |
11 |
叩
KHẤU
Nghĩa: Gõ. Hỏi. Lạy rập đầu xuống đất.
Xem chi tiết
|
コウ |
たた.く,はた.く,すぎ |
Gõ. Hỏi. Lạy rập đầu xuống đất. |
12 |
齒
XỈ
Nghĩa: Răng
Xem chi tiết
|
シ |
よわい,は,よわ.い,よわい.する,よわーい,よわいーする |
Răng |
13 |
唇
THẦN
Nghĩa: Môi
Xem chi tiết
|
シン |
くちびる |
Môi |
14 |
舌
THIỆT
Nghĩa: Cái lưỡi
Xem chi tiết
|
ゼツ |
した |
Cái lưỡi |
15 |
喉
HẦU
Nghĩa: Cổ họng hơi.
Xem chi tiết
|
コウ |
のど |
Cổ họng hơi. |
16 |
牧
MỤC
Nghĩa: Chăn nuôi
Xem chi tiết
|
ボク |
まき |
Chăn nuôi |
17 |
睦
MỤC
Nghĩa: Thân thiện
Xem chi tiết
|
ボク,モク |
むつ.まじい,むつ.む,むつ.ぶ |
Thân thiện |
18 |
視
THỊ
Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ
Xem chi tiết
|
シ |
み.る |
Nhìn kĩ, xem kĩ |
19 |
看
KHÁN, KHAN
Nghĩa: Xem, đối đãi
Xem chi tiết
|
カン |
み.る |
Xem, đối đãi |
20 |
覧
LÃM
Nghĩa: Xem, quan sát
Xem chi tiết
|
ラン |
み.る |
Xem, quan sát |
21 |
旭
HÚC
Nghĩa: Mặt trời mọc, mặt trời buổi sáng
Xem chi tiết
|
キョク |
あさひ |
Mặt trời mọc, mặt trời buổi sáng |
22 |
暁
HIỂU
Nghĩa: Bình minh
Xem chi tiết
|
ギョウ,キョウ |
あかつき,さと.る |
Bình minh |
23 |
昏
HÔN
Nghĩa: Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn.
Xem chi tiết
|
コン |
くら.い,くれ |
Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. |
24 |
冥
MINH
Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm.
Xem chi tiết
|
メイ,ミョウ |
くら.い |
Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. |
25 |
暦
LỊCH
Nghĩa: Quyển lịch, niên giám
Xem chi tiết
|
レキ |
こよみ,りゃく |
Quyển lịch, niên giám |
26 |
華
HOA, HÓA
Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ
Xem chi tiết
|
カ,ケ |
はな |
Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ |
27 |
禍
HỌA
Nghĩa: Tai vạ, không may
Xem chi tiết
|
カ |
わざわい |
Tai vạ, không may |
28 |
樺
HOA
Nghĩa: Cây hoa
Xem chi tiết
|
カ |
かば,かんば |
Cây hoa |
29 |
嘩
HOA
Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁].
Xem chi tiết
|
カ,ケ |
かまびす.しい |
Cũng như chữ hoa [譁]. |
30 |
禾
HÒA
Nghĩa: Lúa
Xem chi tiết
|
カ |
いね |
Lúa |
31 |
炎
VIÊM, ĐÀM, DIỄM
Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy
Xem chi tiết
|
エン |
ほのお |
Ngọn lửa, bốc cháy |
32 |
災
TAI
Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may
Xem chi tiết
|
サイ |
わざわ.い |
Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may |
33 |
垂
THÙY
Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa
Xem chi tiết
|
スイ |
た.れる,た.らす,た.れ,~た.れ,なんなんと.す |
Treo, rủ xuống, đu đưa |
34 |
睡
THỤY
Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ
Xem chi tiết
|
スイ |
ねむ.る,ねむ.い |
Giấc ngủ; sự ngủ |
35 |
翠
THÚY
Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch
Xem chi tiết
|
スイ |
かわせみ,みどり |
Xanh biếc cẩm thạch |
36 |
瑞
THỤY
Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen
Xem chi tiết
|
ズイ,スイ |
みず~,しるし |
Các thứ ngọc khuê, khen |
37 |
誰
THÙY
Nghĩa: Ai, người nào đó
Xem chi tiết
|
スイ |
だれ,たれ,た |
Ai, người nào đó |
38 |
脆
THÚY
Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃].
Xem chi tiết
|
ゼイ,セイ,セツ |
もろ.い,よわい,わい |
Tục dùng như chữ thúy [脃]. |
39 |
汁
TRẤP, HIỆP
Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ
Xem chi tiết
|
ジュウ |
しる,~しる,つゆ |
Nước canh, nước dùng, mủ |
40 |
沼
CHIỂU
Nghĩa: Ao nước, đầm lầy, bùn lầy
Xem chi tiết
|
ショウ |
ぬま |
Ao nước, đầm lầy, bùn lầy |
41 |
貌
MẠO, MỘC
Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc.
Xem chi tiết
|
ボウ,バク |
かたち,かたどる |
Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. |
42 |
樹
THỤ
Nghĩa: Cây
Xem chi tiết
|
ジュ |
き |
Cây |
43 |
松
TÙNG
Nghĩa: Cây tùng
Xem chi tiết
|
ショウ |
まつ |
Cây tùng |
44 |
桜
ANH
Nghĩa: Hoa anh đào
Xem chi tiết
|
オウ,ヨウ |
さくら |
Hoa anh đào |
45 |
楓
PHONG
Nghĩa: Cây phong
Xem chi tiết
|
フウ |
かえで |
Cây phong |
46 |
鉛
DUYÊN, DIÊN
Nghĩa: Chì
Xem chi tiết
|
エン |
なまり |
Chì |
47 |
措
THỐ, TRÁCH
Nghĩa: Bỏ, đặt để
Xem chi tiết
|
ソ |
お.く |
Bỏ, đặt để |
48 |
寿
THỌ
Nghĩa: Thọ, sống lâu
Xem chi tiết
|
ジュ,ス,シュウ |
ことぶき,ことぶ.く,ことほ.ぐ |
Thọ, sống lâu |
49 |
粗
THÔ
Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài
Xem chi tiết
|
ソ |
あら.い,あら~,あら. |
To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài |
50 |
錯
THÁC, THỐ
Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn
Xem chi tiết
|
サク,シャク |
|
Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn |