- Chắp tay 10 lần xin đậu vào Đại học Bôn ba
- Đại hoạ cấp 10 phải chắp tay đi BÔN ba
- ĐẠI MƯỜI lần CHẮP TAY xin rằng cuộc sống không phải BÔN ba chạy đó đây
- Mùa Covid, người Lớn phải Bôn ba khắp nơi Chắp tay van xin mà cũng không Đủ đồ ăn để đem về nhà.
- BÔN ba sang các nước Lớn Chắp Tay xin Cỏ
- Chạy vội. Như bôn trì 奔 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết 馳 TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết rong ruổi.
- Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu 奔 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết 趨 .
- Đánh trận thua chạy gọi là bôn. Như bôn bắc 奔 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết 北 thua chạy.
- Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn. Như dâm bôn 淫 DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết 奔 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết trai gái ăn nằm lén lút với nhau..
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出奔 | しゅっぽん | sự chạy trốn; chạy trốn |
奔放 | ほんぽう | phung phí; quá mức; tràn lan; bừa bãi |
奔走 | ほんそう | sự cố gắng; sự nỗ lực |
奔馬 | ほんば | con ngựa đang phi nước đại |
狂奔 | きょうほん | sự chạy điên cuồng |
Ví dụ âm Kunyomi
奔 馬 | ほんば | BÔN MÃ | Con ngựa đang phi nước đại |
奔 命 | ほんめい | BÔN MỆNH | Mang chính mình ở ngoài với công việc |
奔 放 | ほんぽう | BÔN PHÓNG | Phung phí |
奔 走 | ほんそう | BÔN TẨU | Sự cố gắng |
奔 騰 | ほんとう | BÔN ĐẰNG | Sự tăng vọt (giá cả) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|