Created with Raphaël 2.1.212354768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 奔

Hán Việt
BÔN
Nghĩa

Chạy vội


Âm On
ホン
Âm Kun
はし.る

Đồng âm
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BỒN Nghĩa: Cái bồn, cái chậu sành Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết
奔
  • Chắp tay 10 lần xin đậu vào Đại học Bôn ba
  • Đại hoạ cấp 10 phải chắp tay đi BÔN ba
  • ĐẠI MƯỜI lần CHẮP TAY xin rằng cuộc sống không phải BÔN ba chạy đó đây
  • Mùa Covid, người Lớn phải Bôn ba khắp nơi Chắp tay van xin mà cũng không Đủ đồ ăn để đem về nhà.
  • BÔN ba sang các nước Lớn Chắp Tay xin Cỏ
  1. Chạy vội. Như bôn trì BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết rong ruổi.
  2. Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết .
  3. Đánh trận thua chạy gọi là bôn. Như bôn bắc BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết thua chạy.
  4. Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn. Như dâm bôn DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết trai gái ăn nằm lén lút với nhau..
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅっぽん sự chạy trốn; chạy trốn
ほんぽう phung phí; quá mức; tràn lan; bừa bãi
ほんそう sự cố gắng; sự nỗ lực
ほんば con ngựa đang phi nước đại
きょうほん sự chạy điên cuồng
Ví dụ âm Kunyomi

ほんば BÔN MÃCon ngựa đang phi nước đại
ほんめい BÔN MỆNHMang chính mình ở ngoài với công việc
ほんぽう BÔN PHÓNGPhung phí
ほんそう BÔN TẨUSự cố gắng
ほんとう BÔN ĐẰNGSự tăng vọt (giá cả)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa