Created with Raphaël 2.1.212436578910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 頒

Hán Việt
BAN, PHÂN
Nghĩa

Ban bố ra, phân bố


Âm On
ハン
Âm Kun
わか.つ

Đồng âm
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết BÂN Nghĩa: Tao nhã, tế nhị Xem chi tiết BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết
頒
  • Phân chia sợi dây thật bối rối
  • Phân đầu người ra ban thưởng
  • Ban bố phân phát đầu người
  • Phân phát những tờ giấy để Ban bố tin tức.
  • Phân chia theo đầu người
  1. Ban bố ra, người trên ban phát hay chỉ bảo kẻ dưới gọi là ban.
  2. Ban bạch BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch.
  3. Chia.
  4. Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はんぷ sự phân bố; sự phân phát; sự rải rác
Ví dụ âm Kunyomi

はんか BAN GIÁGiá phân phối
はんぷ BAN BỐSự phân bố
布権 はんぷけん BAN BỐ QUYỀN(movie) quyền lợi phân phối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa