- Phân chia sợi dây thật bối rối
- Phân đầu người ra ban thưởng
- Ban bố phân phát đầu người
- Phân phát những tờ giấy để Ban bố tin tức.
- Phân chia theo đầu người
- Ban bố ra, người trên ban phát hay chỉ bảo kẻ dưới gọi là ban.
- Ban bạch 頒 BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết 白 hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch.
- Chia.
- Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
頒布 | はんぷ | sự phân bố; sự phân phát; sự rải rác |
Ví dụ âm Kunyomi
頒 価 | はんか | BAN GIÁ | Giá phân phối |
頒 布 | はんぷ | BAN BỐ | Sự phân bố |
頒 布権 | はんぷけん | BAN BỐ QUYỀN | (movie) quyền lợi phân phối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|