- Dừng lại dưới 2 gốc cây cạnh sườn núi nhớ về Lịch sử
- Ngày xưa đi rừng về nhà là đếm lịch 1 ngày
- Theo lịch thì mỗi ngày lên suòn trồng 2 cây
- Bức tranh trên tờ lịch lúc nào cũng có mặt trời núi non và rừng nhỏ
- Đi RỪNG đếm LỊCH mỗi NGÀY
- Lịch, tấm lịch; niên đại
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
太陽暦 | たいようれき | lịch mặt trời |
旧暦 | きゅうれき | âm lịch |
花暦 | はなごよみ | lịch theo thời gian hoa nở để tính mùa |
西暦 | せいれき | kỷ nguyên Thiên chúa; tây lịch; dương lịch |
還暦 | かんれき | hoa giáp; sinh nhật 60 tuổi; sự lên lão; thọ |
Ví dụ âm Kunyomi
暦 月 | こよみつき | LỊCH NGUYỆT | Ghi vào lịch tháng |
暦 年度 | こよみねんど | LỊCH NIÊN ĐỘ | Ghi vào lịch năm |
暦 術 | こよみじゅつ | LỊCH THUẬT | Lịch - xây dựng cai trị |
暦 改正 | こよみかいせい | LỊCH CẢI CHÁNH | Lịch cải cách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
和 暦 | われき | HÒA LỊCH | Lịch nhật |
改 暦 | かいれき | CẢI LỊCH | Sự chuyển đổi lịch (ví dụ khi bắt đầu năm) |
新 暦 | しんれき | TÂN LỊCH | Lịch dương |
暦 学 | れきがく | LỊCH HỌC | Sự nghiên cứu (của) lịch |
暦 年 | れきねん | LỊCH NIÊN | Một năm theo qui định của lịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|