Created with Raphaël 2.1.21326547981011121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 暦

Hán Việt
LỊCH
Nghĩa

Quyển lịch, niên giám


Âm On
レキ
Âm Kun
こよみ りゃく

Đồng âm
LỊCH Nghĩa: Lý lịch, sự liên tục, đã qua Xem chi tiết CÁCH, LỊCH Nghĩa: Khoảng cách, cách li Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết
暦
  • Dừng lại dưới 2 gốc cây cạnh sườn núi nhớ về Lịch sử
  • Ngày xưa đi rừng về nhà là đếm lịch 1 ngày
  • Theo lịch thì mỗi ngày lên suòn trồng 2 cây
  • Bức tranh trên tờ lịch lúc nào cũng có mặt trời núi non và rừng nhỏ
  • Đi RỪNG đếm LỊCH mỗi NGÀY
  1. Lịch, tấm lịch; niên đại
Ví dụ Hiragana Nghĩa
太陽 たいようれき lịch mặt trời
きゅうれき âm lịch
はなごよみ lịch theo thời gian hoa nở để tính mùa
西 せいれき kỷ nguyên Thiên chúa; tây lịch; dương lịch
かんれき hoa giáp; sinh nhật 60 tuổi; sự lên lão; thọ
Ví dụ âm Kunyomi

こよみつき LỊCH NGUYỆTGhi vào lịch tháng
年度 こよみねんど LỊCH NIÊN ĐỘGhi vào lịch năm
こよみじゅつ LỊCH THUẬTLịch - xây dựng cai trị
改正 こよみかいせい LỊCH CẢI CHÁNHLịch cải cách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

われき HÒA LỊCHLịch nhật
かいれき CẢI LỊCHSự chuyển đổi lịch (ví dụ khi bắt đầu năm)
しんれき TÂN LỊCHLịch dương
れきがく LỊCH HỌCSự nghiên cứu (của) lịch
れきねん LỊCH NIÊNMột năm theo qui định của lịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa