- Miệng 口 nói 1000 千 lần lưỡi 舌 cũng phải hoạt động 1000 lần.
- Hàng nghìn cái mồm đều nói ra bằng lưỡi
- CON SÒ (貝 - BỐI) bò trên ĐẦU(亠 - ĐẦU) TỜ GIẤY (頁 - HIỆT)
- Thiệt tình thì lúc hôn đứa nào cũng thích đá lưỡi cả nghìn lần
- Lưỡi không xương 1000 cái miệng nói cũng ko lại
- Miệng huynh đài đầy rêu
- Lưỡi.
- Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt 饒 Nghĩa: Xem chi tiết 舌 THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết , người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân 舌 THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết 人 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二枚舌 | にまいじた | kiểu nước đôi; kiểu lập lờ; kiểu lá mặt lá trái; kiểu úp mở |
弁舌 | べんぜつ | sự khéo biện luận; khả năng nói; khả năng diễn đạt ngôn ngữ |
悪舌 | あくぜつ | kẻ xấu miệng; kẻ ngồi lê mách lẻo |
毒舌 | どくぜつ | lời nói sâu cay; lời nói cay độc |
猫舌 | ねこじた | lưỡi sợ bỏng |
Ví dụ âm Kunyomi
巻き 舌 | まきした | QUYỂN THIỆT | Nói nhanh và mạnh (ngữ điệu) |
舌 側 | したがわ | THIỆT TRẮC | Mặt bên trong của hàm dưới |
舌 先 | したさき | THIỆT TIÊN | Đầu lưỡi |
舌 打ち | したうち | THIỆT ĐẢ | Hành động tặc lưỡi |
舌 癌 | したがん | THIỆT NHAM | Ung thư lưỡi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
口 舌 | こうぜつ | KHẨU THIỆT | Nói thiếu cân nhắc |
弁 舌 | べんぜつ | BIỆN THIỆT | Sự khéo biện luận |
悪 舌 | あくぜつ | ÁC THIỆT | Kẻ xấu miệng |
毒 舌 | どくぜつ | ĐỘC THIỆT | Lời nói sâu cay |
湿 舌 | しつぜつ | THẤP THIỆT | Cái lưỡi ẩm ướt (ẩm ướt) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|