Created with Raphaël 2.1.2132456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 舌

Hán Việt
THIỆT
Nghĩa

Cái lưỡi


Âm On
ゼツ
Âm Kun
した

Đồng âm
THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắt  Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Ăn cắp, riêng, kín đáo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết
舌
  • Miệng 口 nói 1000 千 lần lưỡi 舌 cũng phải hoạt động 1000 lần.
  • Hàng nghìn cái mồm đều nói ra bằng lưỡi
  • CON SÒ (貝 - BỐI) bò trên ĐẦU(亠 - ĐẦU) TỜ GIẤY (頁 - HIỆT)
  • Thiệt tình thì lúc hôn đứa nào cũng thích đá lưỡi cả nghìn lần
  • Lưỡi không xương 1000 cái miệng nói cũng ko lại
  • Miệng huynh đài đầy rêu
  1. Lưỡi.
  2. Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt Nghĩa: Xem chi tiết THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết , người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二枚 にまいじた kiểu nước đôi; kiểu lập lờ; kiểu lá mặt lá trái; kiểu úp mở
べんぜつ sự khéo biện luận; khả năng nói; khả năng diễn đạt ngôn ngữ
あくぜつ kẻ xấu miệng; kẻ ngồi lê mách lẻo
どくぜつ lời nói sâu cay; lời nói cay độc
ねこじた lưỡi sợ bỏng
Ví dụ âm Kunyomi

巻き まきした QUYỂN THIỆTNói nhanh và mạnh (ngữ điệu)
したがわ THIỆT TRẮCMặt bên trong của hàm dưới
したさき THIỆT TIÊNĐầu lưỡi
打ち したうち THIỆT ĐẢHành động tặc lưỡi
したがん THIỆT NHAMUng thư lưỡi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうぜつ KHẨU THIỆTNói thiếu cân nhắc
べんぜつ BIỆN THIỆTSự khéo biện luận
あくぜつ ÁC THIỆTKẻ xấu miệng
どくぜつ ĐỘC THIỆTLời nói sâu cay
湿 しつぜつ THẤP THIỆTCái lưỡi ẩm ướt (ẩm ướt)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa