- Thị Hôn thằng Nhật
- Hôn (chạng vạng tối - hoàng hôn): Mặt trời ở dưới gia tộc; hình ảnh này cho ta thấy ánh hào quang của dòng tộc này đã vào lúc xế bóng. Giống như là một ngày đã kết thúc và hoàng hôn bắt đầu.
- Khi Thị ở trên HÔN Nhật thì mắt trở nên tối mờ hẳn
- Thêm bộ 女 nữa thành chữ 婚 trong 結婚
- Hôn nhân với người Nhật sẽ gia hạn được Thị thực.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
昏 倒 | こんとう | HÔN ĐẢO | Sự ngất đi |
昏 睡 | こんすい | HÔN THỤY | Sự hôn mê |
昏 迷 | こんめい | HÔN MÊ | Sự ngỡ ngàng |
昏 睡状態 | こんすいじょうたい | HÔN THỤY TRẠNG THÁI | Trạng thái hôn mê |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|