Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 昏

Hán Việt
HÔN
Nghĩa

 Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn.


Âm On
コン
Âm Kun
くら.い くれ

Đồng âm
HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Đục vẩn. Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Im lặng, lặng yên Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết
昏
  • Thị Hôn thằng Nhật
  • Hôn (chạng vạng tối - hoàng hôn): Mặt trời ở dưới gia tộc; hình ảnh này cho ta thấy ánh hào quang của dòng tộc này đã vào lúc xế bóng. Giống như là một ngày đã kết thúc và hoàng hôn bắt đầu.
  • Khi Thị ở trên HÔN Nhật thì mắt trở nên tối mờ hẳn
  • Thêm bộ 女 nữa thành chữ 婚 trong 結婚
  • Hôn nhân với người Nhật sẽ gia hạn được Thị thực.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

こんとう HÔN ĐẢOSự ngất đi
こんすい HÔN THỤYSự hôn mê
こんめい HÔN MÊSự ngỡ ngàng
睡状態 こんすいじょうたい HÔN THỤY TRẠNG THÁITrạng thái hôn mê
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa