Created with Raphaël 2.1.212534769108111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 瑞

Hán Việt
THỤY
Nghĩa

Các thứ ngọc khuê, khen


Âm On
ズイ スイ
Âm Kun
みず~ しるし

Đồng âm
THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LÂM Nghĩa: Ngọc lâm Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Cái ấn của thiên tử Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Ngọc lưu ly Xem chi tiết
瑞
  • Vua ở trên núi với bé Nhi
  • Vua NGỌC BÍCH ở trên núi với bé NHI ĐỒNG
  • Viên ngọc, tốt lành
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

々しい みずみずしい THỤYTrẻ trung và sôi nổi
しい みずみずしい THỤY THỤYHoạt bát và trẻ
穂の国 みずほのくに THỤY TUỆ QUỐCNhật bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きずい KÌ THỤYDấu hiệu điềm lành
ずいき THỤY KHÍDấu hiệu tốt
ずいちょう THỤY TRIỆUĐiềm lành ký tên
ずいしょう THỤY TƯỜNGĐiềm lành ký tên
宝章 ずいほうしょう THỤY BẢO CHƯƠNGSắp đặt (của) thần thánh tích lũy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa