- Vua ở trên núi với bé Nhi
- Vua NGỌC BÍCH ở trên núi với bé NHI ĐỒNG
- Viên ngọc, tốt lành
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
瑞 々しい | みずみずしい | THỤY | Trẻ trung và sôi nổi |
瑞 瑞 しい | みずみずしい | THỤY THỤY | Hoạt bát và trẻ |
瑞 穂の国 | みずほのくに | THỤY TUỆ QUỐC | Nhật bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奇 瑞 | きずい | KÌ THỤY | Dấu hiệu điềm lành |
瑞 気 | ずいき | THỤY KHÍ | Dấu hiệu tốt |
瑞 兆 | ずいちょう | THỤY TRIỆU | Điềm lành ký tên |
瑞 祥 | ずいしょう | THỤY TƯỜNG | Điềm lành ký tên |
瑞 宝章 | ずいほうしょう | THỤY BẢO CHƯƠNG | Sắp đặt (của) thần thánh tích lũy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|