Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 睦

Hán Việt
MỤC
Nghĩa

Thân thiện


Âm On
ボク モク
Âm Kun
むつ.まじい むつ.む むつ.ぶ
Nanori
むつ ちか よし あつ むね

Đồng âm
MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết
睦
  • Con mắt thân thiện hoà giả đi từ vùng đất này qua vùng đất khác
  • đi từ vùng đất này sang vùng đất khác mắt MỤC sư thấy ai đánh nhau cũng lao vào hòa giải
  • Dân du mục là người thân thiện hoà nhã mắt nhìn chân đi từ vùng đất này đến vùng đất khác
  • MỤC đích TRƯỚC MẮT là phải giải HOÀ GIẢI vụ tranh chấp về ĐẤT đai
  • Ánh mắt linh MỤC trước khi về dưới đất rất thân thiện, hoà giải (hận thù)
  1. Hòa kính, tin, thân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
わぼくsự hoà giải
あつしあつしthương yêu
月 むつき vải kẻ hình thoi
しんぼくsự thân thiết; tình bạn; gắn bó
まじい むつまじいhài hoà
まじい なかむつまじいHài hoà; thân thiết .
Ví dụ âm Kunyomi

まじい むつまじい MỤCHài hoà
まじい なかむつまじい Hài hoà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

わぼく HÒA MỤCSự hoà giải
しんぼく THÂN MỤCSự thân thiết
しんぼくかい THÂN MỤC HỘIBuổi họp mặt thân mật không hình thức tụ lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa