- Con mắt thân thiện hoà giả đi từ vùng đất này qua vùng đất khác
- đi từ vùng đất này sang vùng đất khác mắt MỤC sư thấy ai đánh nhau cũng lao vào hòa giải
- Dân du mục là người thân thiện hoà nhã mắt nhìn chân đi từ vùng đất này đến vùng đất khác
- MỤC đích TRƯỚC MẮT là phải giải HOÀ GIẢI vụ tranh chấp về ĐẤT đai
- Ánh mắt linh MỤC trước khi về dưới đất rất thân thiện, hoà giải (hận thù)
- Hòa kính, tin, thân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
和睦 わぼくsự hoà giải | ||
敦睦 あつしあつしthương yêu | ||
睦月 むつき vải kẻ hình thoi | ||
親睦 しんぼくsự thân thiết; tình bạn; gắn bó | ||
睦まじい むつまじいhài hoà | ||
仲睦まじい なかむつまじいHài hoà; thân thiết . |
Ví dụ âm Kunyomi
睦 まじい | むつまじい | MỤC | Hài hoà |
仲 睦 まじい | なかむつまじい | Hài hoà | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
和 睦 | わぼく | HÒA MỤC | Sự hoà giải |
親 睦 | しんぼく | THÂN MỤC | Sự thân thiết |
親 睦 会 | しんぼくかい | THÂN MỤC HỘI | Buổi họp mặt thân mật không hình thức tụ lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|