- Nặng 重 thì rủ xuống 垂
- Ngoài biên Thùy có hàng Ngàn cây Cỏ Năng trĩu Rũ Xuống Đất.
- Chị Thuỳ rủ xuống ôtô...
- Một nghìn cây cỏ sắp rủ xuống đất
- ông Vua Rủ Em thùy Xuống. Thông lổ. tiều phu câu cá
- Rủ xuống. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thành nam thùy liễu bất câm phong 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 南 垂 THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết 柳 LIỄU Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Phía nam thành, liễu rủ không đương nổi với gió.
- Cũng như chữ thùy 陲 Nghĩa: Xem chi tiết . Biên thùy 邊 垂 THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết ngoài ven nước.
- Sắp. Như sự tại thùy thành 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết 垂 THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết việc ở sắp nên.
- Lời người trên đối với kẻ dưới. Như thùy niệm 垂 THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết 念 NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết rủ lòng nghĩ tới.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亡命 | ぼうめい | lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương |
任命 | にんめい | sự chỉ định; sự bổ nhiệm |
任命式 | にんめいしき | Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm |
任命状 | にんめいじょう | Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định |
余命 | よめい | ngày tháng còn lại của cuộc đời |
Ví dụ âm Kunyomi
垂 れる | たれる | THÙY | Chảy nhỏ giọt |
垂 れ目 | たれめ | THÙY MỤC | Khoé mắt rũ xuống |
垂 れ耳 | たれみみ | THÙY NHĨ | Có tai thõng xuống |
垂 れ込み | たれこみ | THÙY | Sự mật báo |
垂 れ髪 | たれがみ | THÙY PHÁT | Tóc chảy xuống lưng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
垂 らす | たらす | THÙY | Để chảy nhỏ giọt |
髪を 垂 らす | かみをたらす | Để cho một có tóc treo xuống | |
汗水を 垂 らす | あせみずをたらす | Đổ mồ hôi hột | |
床に水を 垂 らす | ゆかにみずをたらす | Tràn ra rót nước trên (về) sàn nhà | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
垂 れる | たれる | THÙY | Chảy nhỏ giọt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 垂 | かすい | HẠ THÙY | Rơi xuống |
垂 下 | すいか | THÙY HẠ | Là pendent |
垂 死 | すいし | THÙY TỬ | Sự hấp hối |
垂 示 | すいし | THÙY KÌ | Sự dạy |
垂 涎 | すいぜん | THÙY TIÊN | Sự thèm muốn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|