Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1, N5

Kanji 垂

Hán Việt
THÙY
Nghĩa

Treo, rủ xuống, đu đưa


Âm On
スイ
Âm Kun
た.れる た.らす た.れ ~た.れ なんなんと.す
Nanori
たる だれ

Đồng âm
THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết
Trái nghĩa
DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết
  • Nặng 重 thì rủ xuống 垂
  • Ngoài biên Thùy có hàng Ngàn cây Cỏ Năng trĩu Rũ Xuống Đất.
  • Chị Thuỳ rủ xuống ôtô...
  • Một nghìn cây cỏ sắp rủ xuống đất
  • ông Vua Rủ Em thùy Xuống. Thông lổ. tiều phu câu cá
  1. Rủ xuống. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thành nam thùy liễu bất câm phong THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Phía nam thành, liễu rủ không đương nổi với gió.
  2. Cũng như chữ thùy Nghĩa: Xem chi tiết . Biên thùy THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết ngoài ven nước.
  3. Sắp. Như sự tại thùy thành SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết việc ở sắp nên.
  4. Lời người trên đối với kẻ dưới. Như thùy niệm THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết rủ lòng nghĩ tới.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
亡命 ぼうめい lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương
任命 にんめい sự chỉ định; sự bổ nhiệm
任命式 にんめいしき Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm
任命状 にんめいじょう Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định
余命 よめい ngày tháng còn lại của cuộc đời
Ví dụ âm Kunyomi

れる たれる THÙYChảy nhỏ giọt
れ目 たれめ THÙY MỤCKhoé mắt rũ xuống
れ耳 たれみみ THÙY NHĨCó tai thõng xuống
れ込み たれこみ THÙY Sự mật báo
れ髪 たれがみ THÙY PHÁT Tóc chảy xuống lưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす たらす THÙYĐể chảy nhỏ giọt
髪を らす かみをたらす Để cho một có tóc treo xuống
汗水を らす あせみずをたらす Đổ mồ hôi hột
床に水を らす ゆかにみずをたらす Tràn ra rót nước trên (về) sàn nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる たれる THÙYChảy nhỏ giọt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かすい HẠ THÙYRơi xuống
すいか THÙY HẠLà pendent
すいし THÙY TỬSự hấp hối
すいし THÙY KÌSự dạy
すいぜん THÙY TIÊNSự thèm muốn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa