Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 牧

Hán Việt
MỤC
Nghĩa

Chăn nuôi


Âm On
ボク
Âm Kun
まき
Nanori
まい もく

Đồng âm
MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Thân thiện Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết
牧
  • Tay tác động vào bò là người chăn dắt: mục sư
  • Cỏ mọc sớm & nhanh là cỏ THẢO nguyên
  • Người chuyên đánh Trâu là: Mục nhân ( người chăn cừu ) mục sư ( linh mục )
  • Mục đồng cầm roi quất bò
  • Trâu bò bị đánh khi chăn thả bởi người du MỤC
  1. Kẻ chăn giống muông. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Mục địch nhất thanh thiên nguyệt cao MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết (Chu trung ngẫu thành CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ) Sáo mục đồng (trổi lên) một tiếng, trăng trời cao.
  2. Chăn nuôi đất ngoài cõi.
  3. Chỗ chăn.
  4. Nuôi. Như ti dĩ tự mục dã TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Dịch Kinh DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết ) tự nhún mình tôn người để nuôi đức mình.
  5. Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục.
  6. Quan coi thuyền bè.
  7. Định bờ cõi ruộng.
  8. Con bò bụng đen.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふくぼくし cha phó
ほうぼく sự chăn thả
ぼくじょう đồng cỏ; bãi cỏ; bãi chăn thả
ぼくし linh mục; mục sư; người chăn súc vật; mục đồng; mục sư
ぼくちく sự chăn nuôi
Ví dụ âm Kunyomi

まきち MỤC ĐỊAVùng đất có trang trại chăn nuôi gia súc
まきば MỤC TRÀNGĐồng cỏ
のうまき NÔNG MỤCGieo trồng và chăn nuôi
を駈ける駒 まきをかけるこま Con ngựa phi nước kiệu trong đồng cỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼくふ MỤC PHUNgười chăm sóc súc vật
ぼくし MỤC SƯLinh mục
ほうぼく PHÓNG MỤCSự chăn thả
ぼくじん MỤC NHÂNMục đồng
ぼくみん MỤC DÂNCầm quyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa