- Tay tác động vào bò là người chăn dắt: mục sư
- Cỏ mọc sớm & nhanh là cỏ THẢO nguyên
- Người chuyên đánh Trâu là: Mục nhân ( người chăn cừu ) mục sư ( linh mục )
- Mục đồng cầm roi quất bò
- Trâu bò bị đánh khi chăn thả bởi người du MỤC
- Kẻ chăn giống muông. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Mục địch nhất thanh thiên nguyệt cao 牧 MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết 笛 ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết 一 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết (Chu trung ngẫu thành 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 偶 NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết ) Sáo mục đồng (trổi lên) một tiếng, trăng trời cao.
- Chăn nuôi đất ngoài cõi.
- Chỗ chăn.
- Nuôi. Như ti dĩ tự mục dã 卑 TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 牧 MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Dịch Kinh 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 經 ) tự nhún mình tôn người để nuôi đức mình.
- Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục.
- Quan coi thuyền bè.
- Định bờ cõi ruộng.
- Con bò bụng đen.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
副牧師 | ふくぼくし | cha phó |
放牧 | ほうぼく | sự chăn thả |
牧場 | ぼくじょう | đồng cỏ; bãi cỏ; bãi chăn thả |
牧師 | ぼくし | linh mục; mục sư; người chăn súc vật; mục đồng; mục sư |
牧畜 | ぼくちく | sự chăn nuôi |
Ví dụ âm Kunyomi
牧 地 | まきち | MỤC ĐỊA | Vùng đất có trang trại chăn nuôi gia súc |
牧 場 | まきば | MỤC TRÀNG | Đồng cỏ |
農 牧 | のうまき | NÔNG MỤC | Gieo trồng và chăn nuôi |
牧 を駈ける駒 | まきをかけるこま | Con ngựa phi nước kiệu trong đồng cỏ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
牧 夫 | ぼくふ | MỤC PHU | Người chăm sóc súc vật |
牧 師 | ぼくし | MỤC SƯ | Linh mục |
放 牧 | ほうぼく | PHÓNG MỤC | Sự chăn thả |
牧 人 | ぼくじん | MỤC NHÂN | Mục đồng |
牧 民 | ぼくみん | MỤC DÂN | Cầm quyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|