- Đắp đất 2 ngày ra khuôn viên hàng rào
- đắp 1001 Viên đất mới ra cái hàng rào
- Bãi đất 土 này được tuyên 亘 bố làm những Viên 垣 gạch để xây hàng rào.
- Mất trên dưới một ngày để làm tường rào đất
- Chổ đất bảo vệ 2 lần cho mặt trời bé con là hàng rào.
- Đắp hết 1001 viên đất nung mới xong cái khuôn Viên hàng rào.
- Tường thấp.
- Thành tất có tường, nên gọi nơi tỉnh thành là tỉnh viên 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết 垣 .
- Sở quan.
- Trong khu vực của ngôi sao.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中垣 | なかがき | Hàng rào ở giữa |
垣根 | かきね | hàng rào |
生け垣 | いけがき | hàng rào |
生垣 | いけがき | bờ giậu; giậu; dậu |
石垣 | いしがき | tường đá; thành đá |
Ví dụ âm Kunyomi
垣 根 | かきね | VIÊN CĂN | Hàng rào |
忌 垣 | いみかき | KỊ VIÊN | Tránh né xung quanh một miếu thờ |
斎 垣 | ときかき | TRAI VIÊN | Tránh né xung quanh một miếu thờ |
杉 垣 | すぎかき | SAM VIÊN | Hàng rào cây tuyết tùng |
垣 根越し | かきねごし | VIÊN CĂN VIỆT | Chỉ đạo (một cuộc nói chuyện) hoặc việc làm qua một hàng rào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|