Created with Raphaël 2.1.2123456879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 垣

Hán Việt
VIÊN
Nghĩa

Hàng rào, tường rào


Âm On
エン
Âm Kun
かき
Nanori
がい

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết VIỆN, VIÊN Nghĩa: Người con gái đẹp, công chúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Tường, vách, hàng rào Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết
垣
  • Đắp đất 2 ngày ra khuôn viên hàng rào
  • đắp 1001 Viên đất mới ra cái hàng rào
  • Bãi đất 土 này được tuyên 亘 bố làm những Viên 垣 gạch để xây hàng rào.
  • Mất trên dưới một ngày để làm tường rào đất
  • Chổ đất bảo vệ 2 lần cho mặt trời bé con là hàng rào.
  • Đắp hết 1001 viên đất nung mới xong cái khuôn Viên hàng rào.
  1. Tường thấp.
  2. Thành tất có tường, nên gọi nơi tỉnh thành là tỉnh viên TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết .
  3. Sở quan.
  4. Trong khu vực của ngôi sao.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかがき Hàng rào ở giữa
かきね hàng rào
生け いけがき hàng rào
いけがき bờ giậu; giậu; dậu
いしがき tường đá; thành đá
Ví dụ âm Kunyomi

かきね VIÊN CĂNHàng rào
いみかき KỊ VIÊNTránh né xung quanh một miếu thờ
ときかき TRAI VIÊNTránh né xung quanh một miếu thờ
すぎかき SAM VIÊNHàng rào cây tuyết tùng
根越し かきねごし VIÊN CĂN VIỆTChỉ đạo (một cuộc nói chuyện) hoặc việc làm qua một hàng rào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa