- Cái CÂY có HOA nên gọi là cây hoa
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
樺 色 | かばいろ | HOA SẮC | Màu nâu đỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
白 樺 | しらかんば | BẠCH HOA | Cây phong trắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
樺 色 | かばいろ | HOA SẮC | Màu nâu đỏ |
樺 太鱒 | からふとます | HOA THÁI TỖN | Cá hồi hồng (loài cá biển thuộc họ cá hồi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|