- Ngày xưa đất đen dùng làm mực
- Ruộng đất đốt cháy đen xì xì như tranh thuỷ MẶC
- MỰC là đường màu ĐEN búng trên nền ĐẤT
- Mặc kệ người đó là Hắc công tử nhiều Đất đai thì vẫn phải giấy trắng Mực đen rõ ràng.
- Nước Mặc dùng đất đen làm mực đen
- Sắc đen.
- Mực.
- Hình mặc. Một thứ hình pháp đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực vào.
- Tham mặc, quan lại tham tiền làm sai phép gọi là mặc lại 墨 MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico Xem chi tiết 吏 LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết .
- Đạo Mặc, đời Chiến-quốc có ông Mặc Địch 墨 MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico Xem chi tiết 翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ, cho nên gọi là Đạo Mặc.
- Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha 墨 MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico Xem chi tiết 西 哥 (Mexico) ở châu Mỹ.
- Một thứ đo ngày xưa, năm thước là một mặc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入れ墨 | いれずみ | hình xăm |
墨守 | ぼくしゅ | sự bảo tồn (truyền thống dân tộc, phong tục.) |
墨汁 | ぼくじゅう | mực Tàu |
墨絵 | すみえ | tranh thủy mặc; tranh vẽ bằng mực đen |
日墨 | にちぼく | Nhật Bản và Mehicô |
Ví dụ âm Kunyomi
古 墨 | こすみ | CỔ MẶC | Cũ (già) đánh dấu mực cái gậy |
墨 絵 | すみえ | MẶC HỘI | Tranh thủy mặc |
墨 出し | すみだし | MẶC XUẤT | Bật mực(trong Xây dựng) |
墨 壷 | すみつぼ | MẶC HỒ | Đánh dấu mực chai |
墨 書き | すみがき | MẶC THƯ | Đánh dấu mực những phác thảo (của) một bức tranh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
墨 池 | ぼくち | MẶC TRÌ | Inkstone tốt |
墨 画 | ぼくが | MẶC HỌA | Người da đỏ - mực vẽ |
遺 墨 | いぼく | DI MẶC | Bút tích của người đã chết |
唐 墨 | とうぼく | ĐƯỜNG MẶC | Mực Tàu |
墨 付け | ぼくづけ | MẶC PHÓ | Bôi nhọ mặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|